Trục cam là 1 phần của hệ thống phân phối khí, khi xe khởi động trục cam sẽ quay để điều khiển đóng mở xupap thực hiện nhiệm hút và xả khí cho buồng đốt. Trục cam được cấu thành bởi các cổ trục với bạc lót trục cam được ốp vào ở các vị trí đồng tâm và 2 đầu trục, những vị trí còn lại là các vấu cam được kết nối với xupap. Khi trục cam quay làm cho vấu cam quay theo và xupap được hoạt động.
Bạc lót trục cam có nhiệm vụ ổn định cho trục cam trong quá trình hoạt động quay và giảm ma sát giảm thiếu trong quá trình hoạt động trong cam sẽ dần bị mài mòn và có thể bị cong vênh.
Vì trục cam thường được lắp ở thân máy hoặc nắp máy nên sẽ phải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. Cho nên bạc lót trục cam thường được làm từ sắt bên trong được tráng với lớp bạc ốp vào trục cam tránh gây ma sát.
Lâu ngày hoạt động, bạc lót trục cam xe nâng dần bị mài mòn lúc này khiến trục cam hoạt động không được ổn định nên cần phải thay thế bạc lót mới tránh gây hư hại làm cong vênh, hư gãy trục cam.
Hãy liên hệ ngay Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chính hãng với đội ngũ nhân viên trên 10 năm kinh nghiệm sẽ tư vẫn kỹ rõ ràng giúp khách hàng chọn mua sản phẩm đúng xe nâng của mình.
DANH SÁCH PHỤ TÙNG BẠC LÓT TRỤC CAM XE NÂNG – BẠC LÓT CAM – MIỄN BÁ DÊ
STT | Phụ tùng xe nâng | Model xe | Thông số kỹ thuật | Mã số OEM |
1 | Bạc lót trục cam | 1DZ/5-8FD | 5 pcs an engine set, The first channel 47.16*51.03*23, the second channel 46.96*50.83*20, the third channel 46.76*51.03*20 | 11802-78202-71, 11802-78201-71, 11802-78200-71 |
2 | Bạc lót trục cam | 1Z(8801-9402)/5FD, 2Z/6-8FD, 3Z/8FD20-30 | Outer diameter 55.23*wall thickness 2 *width 22/ outer diameter 55.23* wall thickness 2.1*width 22/ outer diameter 55.43* wall thickness 2.3*width 24 | 11802-78301-71,11802-78C00-71 |
3 | Bạc lót trục cam | 4D92E, 4TNE92, 4D94E, 4D94LE, 4TNE94, 4D98E, 4TNE98 | 1 eng. set = 1pcs, 50*53*28 | YM 129900-02410 |
4 | Bạc lót trục cam | 4D95,QSB3.3 | 3 pcs an engine set,6204-21-1410/ 6206-21-1430 (1pcs), 6206-21-1420 (2pcs), 50.55*53.7*22.8/ 50.7*53.7*17.8 | 6204-21-1410,6206-21-1420 |
5 | Bạc lót trục cam | 6D102E | 57.2*54*25.5,1 pcs an engine set | 6732-21-1411 |
6 | Bạc lót trục cam | S6S, S6E, S6E2 | 1st-54.2*57.1-29.8, 2nd and 3rd-54. 1*57.1-25.8, fourth-53.1*57.1-23.8 | 34307-12700/34307-02700 +34307 |
7 | Bạc lót trục cam | Dachai CA498 | 1006051-X2/ 1006052-X2/ 1006053-X2/ 1006056-X2/ 1006057-X2 | |
8 | Bạc lót trục cam | 6D95 | 6204-21-1410 (1pcs), 6206-21-1420 (3pcs), 50.55*53.7*22.8/ 50.55*53.7*17.8 | 6204-21-1410,6206-21-1420 |
9 | Bạc lót trục cam | LR4105/4108, YT4A2-24,4B3-22 | 5pcs an eng. set,54.2*57.4-29.5(single hole)1pcs an eng.set,54.2*57.4-19.5(two holes)4pcs an eng.set | 110001-11 |
10 | Bạc lót trục cam | 4JG1 | A-EC13 | |
11 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11610-002-0 , 20801-08311 | |
12 | Bạc lót trục cam | Chaochai 6102 | A-EC13 | |
13 | Bạc lót trục cam | TD27 ,QD32 | STD | 13002-43G05 |
14 | Bạc lót trục cam | DB33 | 1 eng. set include 65.04410-0012/1pcs an eng. set +65.04410-0006/2 pcs an eng. set | 65.04410-0012,+65.04410-0006 |
15 | Bạc lót trục cam | 4JG2,4JB1,4JA1, Jiangling 493,HJ493 | Z-8-94427-201-1, Z-8-94427-206-1, 1002106BB, 1002107BB | |
16 | Bạc lót trục cam | 5K | A-EC13 | |
17 | Bạc lót trục cam | 4D88E, 4TNE88 | YM129795-02411 | |
18 | Bạc lót trục cam | S4D95LE-3 | A-EC13 | |
19 | Bạc lót trục cam | 2J | 11802-76006-71 | |
20 | Bạc lót trục cam | 6D105 | 54.7*57.7*24.9 | A-EC13 |
21 | Bạc lót trục cam | H15, H20, H25, K15, K21, K25, SD20, SD22, SD23, SD25, SD25-T | 3 pcs an engine set,45.7*48.8*24 /44*47.13*22/41.3*44.5*24 | 1300200H0A, N-13002-71200, 13002-71200, 20801-08341, 13002-37500, 13002-37501, 1G311-3RC00, 1G3113RC00, 91H20-00070, 91H2000070 |
22 | Bạc lót trục cam | 4TNE84 | A-EC13 | |
23 | Bạc lót trục cam | 4TNV88 | A-EC13 | |
24 | Bạc lót trục cam | K15 | A-EC13 | |
25 | Bạc lót trục cam | 4FE1 | 20801-08381 | |
26 | Bạc lót trục cam | TD27,BD30.QD32 | 1st-51*Φ53.78*L20.57, 2nd-Φ50.8*Φ53.65*L20.57, 3rd-Φ50.6*Φ53.44*L20.5, 4th-Φ50.35*Φ53.25*L20.46, 5th-Φ50.15*Φ53.05*L20.43 | A-13002-43G00 |
27 | Bạc lót trục cam | TD42 | 13002-06J01 | |
28 | Bạc lót trục cam | S6K-T | 57.23*53.23(Outer diameter * inner diameter)3 hole | AG-34307-02901*1 + AG-34307-02802*2+ AG-34307-12701*1 |
29 | Bạc lót trục cam | WF491GP | A-EC13 | |
30 | Bạc lót trục cam | S4E | A-EC13 | |
31 | Bạc lót trục cam | Weichai R4105G8 | A-EC13 | |
32 | Bạc lót trục cam | S4S | 1st:54.2*57. 1-29.8, 2nd :54.2*57. 1-25.8, 3rd: 53.2*57.1-23.8 | A-EC13 |
33 | Bạc lót trục cam | 1Z(8605-8802)/5FD | 11802-78300-71 | |
34 | Bạc lót trục cam | A2300 | A-EC13 | |
35 | Bạc lót trục cam | 6BB1,6BD1,6BG1,D500 | 1 eng. set Z-9-11611-048-0(1pcs)+Z-9-11613-035-0 (5pcs) | Z-9-11613-035-0,Z-9-11611-048-0 |
36 | Bạc lót trục cam | 6D125 | A-EC13 | |
37 | Bạc lót trục cam | ZN490BT-R22 | 50.1*46.1*24 (Single hole) Two car sets, 50.1*46.1*24 (Double hole) One car set | A-EC13 |
38 | Bạc lót trục cam | 485 | A-EC13 | |
39 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11610-002-0, 20801-08311 | |
40 | Bạc lót trục cam | S4E2 | A-EC13 | |
41 | Bạc lót trục cam | 4TNV88-GGB1B | 129795-02412 | |
42 | Bạc lót trục cam | 2H | 11802-76010-71, 11802-76009-71, 11802-68011, 11802-68010 | |
43 | Bạc lót trục cam | 4DW91-45 | A-EC13 | |
44 | Bạc lót trục cam | 4BG1T, 4BG1, 4BD1, 4BD1T, 4BB1, 4BB1T, 4BC2, 4BA1, 4BE1, 4BE2 | 56*60*20 3 pcs an engine set | A-EC13 |
45 | Bạc lót trục cam | CY4102BZLQ | A-EC13 | |
46 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11631-008-0 | |
47 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11633-001-0 | |
48 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11641-009-0 | |
49 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11631-009-0 | |
50 | Bạc lót trục cam | C240PKJ | Z-5-11641-008-0 |
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.