Đèn hậu xe nâng rất cần thiết cho các hoạt động di chuyển của xe nâng. Thông thường các loại đèn khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng khác của xe nên việc tìm hiểu chức năng của từng loại là rất quan trọng. Do đó, hãy theo dõi bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu một phần về đèn xe nâng cụ thể là đèn hậu xe nâng.
Khác với các loại đèn khác trong hệ thống động cơ xe nâng – đèn hậu xe nâng là dạng đèn tích hợp gồm 4 loại đèn sau: đèn phanh, đèn đê mi, đèn thắng, đèn lùi. Đèn có chức năng báo hiệu cho các phương tiện giao thông ở phía sau xe nhận biết xe đang di chuyển hoặc phanh để đảm bảo an toàn cho các phương tiện và con người giữ khoảng cách và vượt xe an toàn.
+ Đèn phanh báo tín hiệu khi xe phanh ( thắng ) ngừng di chuyển.
+ Đèn đề mi báo tín hiệu khi xe bật công tắc khởi động.
+ Đèn lùi báo tín hiệu khi xe được chuyển hướng lùi về phía sau.
– Đèn hậu xe nâng có 3 vị trí lắp đặt chính: đèn lắp trên cao phần cabin của xe, có thể lắp dọc trục cabin và vị trí cuối cùng lắp ngay cục đối trọng của xe nâng, tại các vị trí này khi đèn phát tín hiệu người lái dễ dàng chú ý và vận hành xe an toàn hạn chế các rủi ro đèn bị hư hỏng.
– Đèn hậu thuộc hệ thống điện của xe nâng do đó các hư hỏng của đèn rất nghiêm trọng đối với hệ thống hoạt động của xe.
Các hư hỏng đáng chú ý, người lái có thể nhận biết để sửa chữa cụ thể như sau:
– Đèn bị cháy bóng không thể chiếu sáng – hư hỏng này có thể từ một bóng trong cụm đèn hậu hoặc có thể ảnh hưởng cả cụm đèn hậu.
Các hư hỏng đèn hậu xe nâng khi thay thế người lái có thể lựa chọn 2 cách:
+ Thay một bóng hư hỏng để tiết kiệm chi phí.
+ Thay nguyên cây đèn để đảm bảo cho cụm đèn hậu hoạt động an toàn.
+ Khi thực hiện các công đoạn tiến hành thay mới đèn cần kiểm tra nguồn điện của đèn hoạt động bao nhiêu vôn – bóng đèn công suất bao nhiêu. Nếu không xác định đúng nguồn điện khi thực hiện sửa chữa sai thông số gây các hiện tượng hư hỏng điện hoặc nghiêm trọng hơn là cháy điện, cháy xe.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên phụ tùng xe nâng cung cấp bảng model sản phẩm để khách hàng tham khảo, nếu cần thay mới vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Đèn hậu | Mit. FD10-30N,FG10-30N (F18C,F14E,CF18C,CF14E) | 12-21/5W, khoảng cách tâm lỗ lắp đặt 238, tổng chiều dài 255, chiều rộng 47, chiều cao 53, chiều dài dây: 550mm (bao gồm cả phích cắm) | 05153-09501, 05153-09500 |
2 | Đèn hậu | Hangcha A series CPC20-38, CPCD20-38 | A300-701200-001 | |
3 | Đèn hậu | Tailift Series HFD20-30, HFG20-30, FB15-35 | 12V | E2302017,92509034 |
4 | Đèn hậu | TCM FB10-30-7N/8 | 48V, Khoảng cách tâm lỗ gắn 238 | 280C2-42001A, 280C2-42001 |
5 | Đèn hậu | Nissan J01, J02 series | 12V | 26550-50K02, 26550-50K01 |
6 | Đèn hậu | Hangcha A series CPC20-38, CPCD20-38 | A300-701100-001 | |
7 | Đèn hậu | Heli H2000 series CPD10-25, G series CPD30-35 | 12V, đèn kết hợp phía sau tích hợp, phích cắm chung | D08HZHD, XH8-16 |
8 | Đèn hậu | JAC 2-2.5T-TCO | 12V, Thay thế | EHX220X, C0D96-04501 |
9 | Đèn hậu | TCM FD20-30T6, FG20-30T6, FG35-50T8/T9 | 12V, Tổng chiều dài 220mm, chiều rộng 54mm, chiều cao 62mm, khoảng cách trung tâm lắp đặt 195mm, chiều dài dây 220mm | 242F2-40201 |
10 | Đèn hậu | TCM FD20-30T3/ T3C/T3CZ/ T3CD/ T4/ T4C, FG20-30T3/ T3C | 12V, khoảng cách tâm lỗ lắp đặt 238 | 209K2-42002 |
11 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-12/14, FG20-30-12/14 | 12V | 37B-1EB-3510 |
12 | Đèn hậu | TCM FD50-100Z7/Z8, TEU FD50-100 | 24V | 25782-40201, G51B2-40201 |
13 | Đèn hậu | TCM FD50-100Z7/Z8, TEU FD50-100 | 24V | 25782-40211, G51B2-40211 |
14 | Đèn hậu | Nichiyu FB10-30-70/ 72/75 series | 48V | 36410-07570 |
15 | Đèn hậu | Toy. 5FD20-45, 6FD33-45 | 24V | 56620-23060-71 |
16 | Đèn hậu | TCM FD35-50T8 | 24V, Tổng chiều dài 220mm, rộng 54mm, cao 61mm, khoảng cách tâm lỗ lắp 194mm, chiều dài dây 225mm | 514A7-10212 |
17 | Đèn hậu | Toy. 6FD10-45, 6FG10-45 | 12V | 56630-23600-71 |
18 | Đèn hậu | Toy. 5FD10-45, 5FG10-45, 6FD10-30, 6FG10-30 | 12V | 56620-23000-71 |
19 | Đèn hậu | Linde 335-02, 350-03, 351-04/05,352-05 series | không có bóng đèn | 0009740226, 0009740215(old) |
20 | Đèn hậu | linde 335-02, 350-03, 351-04/05, 352-05 Series | không có bóng đèn | 9,740,225,001 |
21 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-15/16/17, FG20-30-15/16 | 12V | 37B-1EB-4510, 37B-1EB-4520, 37B-1EB-4530 |
22 | Đèn hậu | Kom. FD20-30-15/16/17, FG20-30-15/16 | 12V | A-LL20 |
23 | Đèn hậu | Nissan L01, L02 series | 12V 2 chiếc 21W, 1 chiếc 21W/5W, phích đôi, chiều dài dây 1000mm | 26550-FK100 |
24 | Đèn hậu | Hangcha XF series CPCD10-35, CPQD10-35 | Đèn kết hợp phía sau tích hợp LED | JXF250-000022-G00, XF250-770000-000 |
25 | Đèn hậu | TCM FD20-30Z5/T6/T6N/T7, FG20-30N5/T6/T7, FD35-50T8/T9, FG35-50T8/T9 | 12V-24V, Tổng chiều dài 220mm, chiều rộng 55mm, khoảng cách trung tâm lắp đặt 195mm, chiều dài dây 210mm (bao gồm cả phích cắm) | 242F2-40201, 514A7-10212 |
26 | Đèn hậu | TCM FD20-30T3CD-A/T3CS-A/Z5/T6/T6N, FG20-30N5/T6, FB15-25-V, TEU FD20-30, FG20-30 | 12V, dài 220, rộng 54, cao 62, khoảng cách tâm 194, chiều dài dây 500MM | 214A2-40203, K-214A2-40203, 214A2-40202, 214A2-40201 |
27 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-11, FG20-30-11 | 12V | 37A-1AE-1010 |
28 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-12(Early), FD30-16 | 12V | 37B-1EB-3010 |
29 | Đèn hậu | Heli H2000 series, a series CPC10-35, CPCD10-35, K series CPC20-35, CPCD20-35 | 12V | Z8620-12000, Z8620-12012,XH8-1 |
30 | Đèn hậu | Hangcha R series CPC20-35, CPCD20-35, CPQ20-35, CPQD20-35/ except 490BPG-64 | 12V | R960-772000-000 |
31 | Đèn hậu | Dalian Mit. FD20-30TA | 12V, khoảng cách trung tâm lỗ lắp đặt 218, tổng chiều dài 235, chiều rộng 44, chiều cao 58,3 phích cắm, chiều dài dây 5 (bao gồm cả phích cắm): 360mm | XH8-6 |
32 | Đèn hậu | Hangcha R series CPC20-35, CPCD20-35, CPQ20-35, CPQD20-35/except 490BPG-64 | 12V | R960-771000-000 |
33 | Đèn hậu | Baoli KBET18 | 0009740264, SHD220*55 | |
34 | Đèn hậu | Mit. FD20-25(F18B), FD30(F14C) | 12V, khoảng cách trung tâm lắp đặt 238, tổng chiều dài 260, chiều rộng 50 | 91305-01801, 91305-01800, 05153-08002, 05513-08301, 05153-08300, 05153-08000 |
35 | Đèn hậu | HC R Series CPC40-50, CPCD40-100 | XH8-1 | |
36 | Đèn hậu | JAC CPCD80-100 | 24V, thay thế | A-LL20 |
37 | Đèn hậu | Tailift 7L Series FD15-35, FG15-35 | 12V | E2302088, 92509034G |
38 | Đèn hậu | Hangcha H series CPD10-30, A series CPD10-35, J series CPDS15J | phích cắm nam chống nước 24V, 5 dây | JP255-706000-000 |
39 | Đèn hậu | FG25 K25 | tích hợp đèn kết hợp phía sau | DT04G-12XH8 |
40 | Đèn hậu | CPC20-35,CPCD20-35 | 12V | Z-HXF285*85,12V |
41 | Đèn hậu | Mit. FD40K-45K(F19C), FD50K(F28B) | 24V | 05153-08101, 05153-08400 |
42 | Đèn hậu | Doosan D15-30G, G15-30G | A374005 | |
43 | Đèn hậu | Hangcha R series Late | phích cắm chống nước 5 dây | NC9717-770100-000, NC9717-770000-000 |
44 | Đèn hậu | Toyota 7FB10-30, 7FBH10-25,7FBJ35 | 56630-13130-71 | |
45 | Đèn hậu | HC CPD10-35, CPDS10-20 | JS160-760000-000 | |
46 | Đèn hậu | HC CPCD50-100 | GR501-750100-002 | |
47 | Đèn hậu | Linde 336, 336-02/03, 350-03,352-03/04 | 9740221 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Đèn hậu xe nâng rất cần thiết cho các hoạt động di chuyển của xe nâng. Thông thường các loại đèn khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng khác của xe nên việc tìm hiểu chức năng của từng loại là rất quan trọng. Do đó, hãy theo dõi bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu một phần về đèn xe nâng cụ thể là đèn hậu xe nâng.
Khác với các loại đèn khác trong hệ thống động cơ xe nâng – đèn hậu xe nâng là dạng đèn tích hợp gồm 4 loại đèn sau: đèn phanh, đèn đê mi, đèn thắng, đèn lùi. Đèn có chức năng báo hiệu cho các phương tiện giao thông ở phía sau xe nhận biết xe đang di chuyển hoặc phanh để đảm bảo an toàn cho các phương tiện và con người giữ khoảng cách và vượt xe an toàn.
+ Đèn phanh báo tín hiệu khi xe phanh ( thắng ) ngừng di chuyển.
+ Đèn đề mi báo tín hiệu khi xe bật công tắc khởi động.
+ Đèn lùi báo tín hiệu khi xe được chuyển hướng lùi về phía sau.
– Đèn hậu xe nâng có 3 vị trí lắp đặt chính: đèn lắp trên cao phần cabin của xe, có thể lắp dọc trục cabin và vị trí cuối cùng lắp ngay cục đối trọng của xe nâng, tại các vị trí này khi đèn phát tín hiệu người lái dễ dàng chú ý và vận hành xe an toàn hạn chế các rủi ro đèn bị hư hỏng.
– Đèn hậu thuộc hệ thống điện của xe nâng do đó các hư hỏng của đèn rất nghiêm trọng đối với hệ thống hoạt động của xe.
Các hư hỏng đáng chú ý, người lái có thể nhận biết để sửa chữa cụ thể như sau:
– Đèn bị cháy bóng không thể chiếu sáng – hư hỏng này có thể từ một bóng trong cụm đèn hậu hoặc có thể ảnh hưởng cả cụm đèn hậu.
Các hư hỏng đèn hậu xe nâng khi thay thế người lái có thể lựa chọn 2 cách:
+ Thay một bóng hư hỏng để tiết kiệm chi phí.
+ Thay nguyên cây đèn để đảm bảo cho cụm đèn hậu hoạt động an toàn.
+ Khi thực hiện các công đoạn tiến hành thay mới đèn cần kiểm tra nguồn điện của đèn hoạt động bao nhiêu vôn – bóng đèn công suất bao nhiêu. Nếu không xác định đúng nguồn điện khi thực hiện sửa chữa sai thông số gây các hiện tượng hư hỏng điện hoặc nghiêm trọng hơn là cháy điện, cháy xe.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên phụ tùng xe nâng cung cấp bảng model sản phẩm để khách hàng tham khảo, nếu cần thay mới vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Đèn hậu | Mit. FD10-30N,FG10-30N (F18C,F14E,CF18C,CF14E) | 12-21/5W, khoảng cách tâm lỗ lắp đặt 238, tổng chiều dài 255, chiều rộng 47, chiều cao 53, chiều dài dây: 550mm (bao gồm cả phích cắm) | 05153-09501, 05153-09500 |
2 | Đèn hậu | Hangcha A series CPC20-38, CPCD20-38 | A300-701200-001 | |
3 | Đèn hậu | Tailift Series HFD20-30, HFG20-30, FB15-35 | 12V | E2302017,92509034 |
4 | Đèn hậu | TCM FB10-30-7N/8 | 48V, Khoảng cách tâm lỗ gắn 238 | 280C2-42001A, 280C2-42001 |
5 | Đèn hậu | Nissan J01, J02 series | 12V | 26550-50K02, 26550-50K01 |
6 | Đèn hậu | Hangcha A series CPC20-38, CPCD20-38 | A300-701100-001 | |
7 | Đèn hậu | Heli H2000 series CPD10-25, G series CPD30-35 | 12V, đèn kết hợp phía sau tích hợp, phích cắm chung | D08HZHD, XH8-16 |
8 | Đèn hậu | JAC 2-2.5T-TCO | 12V, Thay thế | EHX220X, C0D96-04501 |
9 | Đèn hậu | TCM FD20-30T6, FG20-30T6, FG35-50T8/T9 | 12V, Tổng chiều dài 220mm, chiều rộng 54mm, chiều cao 62mm, khoảng cách trung tâm lắp đặt 195mm, chiều dài dây 220mm | 242F2-40201 |
10 | Đèn hậu | TCM FD20-30T3/ T3C/T3CZ/ T3CD/ T4/ T4C, FG20-30T3/ T3C | 12V, khoảng cách tâm lỗ lắp đặt 238 | 209K2-42002 |
11 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-12/14, FG20-30-12/14 | 12V | 37B-1EB-3510 |
12 | Đèn hậu | TCM FD50-100Z7/Z8, TEU FD50-100 | 24V | 25782-40201, G51B2-40201 |
13 | Đèn hậu | TCM FD50-100Z7/Z8, TEU FD50-100 | 24V | 25782-40211, G51B2-40211 |
14 | Đèn hậu | Nichiyu FB10-30-70/ 72/75 series | 48V | 36410-07570 |
15 | Đèn hậu | Toy. 5FD20-45, 6FD33-45 | 24V | 56620-23060-71 |
16 | Đèn hậu | TCM FD35-50T8 | 24V, Tổng chiều dài 220mm, rộng 54mm, cao 61mm, khoảng cách tâm lỗ lắp 194mm, chiều dài dây 225mm | 514A7-10212 |
17 | Đèn hậu | Toy. 6FD10-45, 6FG10-45 | 12V | 56630-23600-71 |
18 | Đèn hậu | Toy. 5FD10-45, 5FG10-45, 6FD10-30, 6FG10-30 | 12V | 56620-23000-71 |
19 | Đèn hậu | Linde 335-02, 350-03, 351-04/05,352-05 series | không có bóng đèn | 0009740226, 0009740215(old) |
20 | Đèn hậu | linde 335-02, 350-03, 351-04/05, 352-05 Series | không có bóng đèn | 9,740,225,001 |
21 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-15/16/17, FG20-30-15/16 | 12V | 37B-1EB-4510, 37B-1EB-4520, 37B-1EB-4530 |
22 | Đèn hậu | Kom. FD20-30-15/16/17, FG20-30-15/16 | 12V | A-LL20 |
23 | Đèn hậu | Nissan L01, L02 series | 12V 2 chiếc 21W, 1 chiếc 21W/5W, phích đôi, chiều dài dây 1000mm | 26550-FK100 |
24 | Đèn hậu | Hangcha XF series CPCD10-35, CPQD10-35 | Đèn kết hợp phía sau tích hợp LED | JXF250-000022-G00, XF250-770000-000 |
25 | Đèn hậu | TCM FD20-30Z5/T6/T6N/T7, FG20-30N5/T6/T7, FD35-50T8/T9, FG35-50T8/T9 | 12V-24V, Tổng chiều dài 220mm, chiều rộng 55mm, khoảng cách trung tâm lắp đặt 195mm, chiều dài dây 210mm (bao gồm cả phích cắm) | 242F2-40201, 514A7-10212 |
26 | Đèn hậu | TCM FD20-30T3CD-A/T3CS-A/Z5/T6/T6N, FG20-30N5/T6, FB15-25-V, TEU FD20-30, FG20-30 | 12V, dài 220, rộng 54, cao 62, khoảng cách tâm 194, chiều dài dây 500MM | 214A2-40203, K-214A2-40203, 214A2-40202, 214A2-40201 |
27 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-11, FG20-30-11 | 12V | 37A-1AE-1010 |
28 | Đèn hậu | Kom.FD20-30-12(Early), FD30-16 | 12V | 37B-1EB-3010 |
29 | Đèn hậu | Heli H2000 series, a series CPC10-35, CPCD10-35, K series CPC20-35, CPCD20-35 | 12V | Z8620-12000, Z8620-12012,XH8-1 |
30 | Đèn hậu | Hangcha R series CPC20-35, CPCD20-35, CPQ20-35, CPQD20-35/ except 490BPG-64 | 12V | R960-772000-000 |
31 | Đèn hậu | Dalian Mit. FD20-30TA | 12V, khoảng cách trung tâm lỗ lắp đặt 218, tổng chiều dài 235, chiều rộng 44, chiều cao 58,3 phích cắm, chiều dài dây 5 (bao gồm cả phích cắm): 360mm | XH8-6 |
32 | Đèn hậu | Hangcha R series CPC20-35, CPCD20-35, CPQ20-35, CPQD20-35/except 490BPG-64 | 12V | R960-771000-000 |
33 | Đèn hậu | Baoli KBET18 | 0009740264, SHD220*55 | |
34 | Đèn hậu | Mit. FD20-25(F18B), FD30(F14C) | 12V, khoảng cách trung tâm lắp đặt 238, tổng chiều dài 260, chiều rộng 50 | 91305-01801, 91305-01800, 05153-08002, 05513-08301, 05153-08300, 05153-08000 |
35 | Đèn hậu | HC R Series CPC40-50, CPCD40-100 | XH8-1 | |
36 | Đèn hậu | JAC CPCD80-100 | 24V, thay thế | A-LL20 |
37 | Đèn hậu | Tailift 7L Series FD15-35, FG15-35 | 12V | E2302088, 92509034G |
38 | Đèn hậu | Hangcha H series CPD10-30, A series CPD10-35, J series CPDS15J | phích cắm nam chống nước 24V, 5 dây | JP255-706000-000 |
39 | Đèn hậu | FG25 K25 | tích hợp đèn kết hợp phía sau | DT04G-12XH8 |
40 | Đèn hậu | CPC20-35,CPCD20-35 | 12V | Z-HXF285*85,12V |
41 | Đèn hậu | Mit. FD40K-45K(F19C), FD50K(F28B) | 24V | 05153-08101, 05153-08400 |
42 | Đèn hậu | Doosan D15-30G, G15-30G | A374005 | |
43 | Đèn hậu | Hangcha R series Late | phích cắm chống nước 5 dây | NC9717-770100-000, NC9717-770000-000 |
44 | Đèn hậu | Toyota 7FB10-30, 7FBH10-25,7FBJ35 | 56630-13130-71 | |
45 | Đèn hậu | HC CPD10-35, CPDS10-20 | JS160-760000-000 | |
46 | Đèn hậu | HC CPCD50-100 | GR501-750100-002 | |
47 | Đèn hậu | Linde 336, 336-02/03, 350-03,352-03/04 | 9740221 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.