Đèn pha xe nâng nằm trong hệ thống đèn xe nâng – là một bộ phận không thể thiếu của xe nâng. Đèn được sử dùng nhằm mục đích chiếu sáng an toàn cho xe di chuyển. Bộ phận này dễ sử dụng cũng rất dễ hư hỏng. Do đó, người dùng cần có những thông tin về bóng đèn và lựa chọn bóng cho xe phù hợp nhất.
Đèn pha xe nâng được sử dụng cho xe nâng có tác dụng chiếu sáng khoảng không gian trước mặt người lái để dễ di chuyển do xe nâng có điều kiện làm việc trong môi trường sáng và tối khác nhau.
Đèn pha được gắn vào khung xe nâng, vị trí cao và thích hợp để chiếu sáng cho xe dễ dàng di chuyển hạn chế các tình trạng đèn khuất giảm ánh sáng từ đèn. Về các tiêu chuẩn ban toàn của xe, đèn pha và một số đèn khác nhau của hệ thống chiếu sáng là vô cùng cần thiết.
Cấu tạo bên trong của đèn rất đơn giản gồm có phần vỏ đèn làm từ nhựa cứng, phần chóa đèn được gắn với bóng đèn bên trong có nhiệm vụ như một thấu kính giúp gom ánh sáng từ đèn để chiếu lên phía trước và bóng đèn.
Đèn pha xe có hai loại cơ bản: một loại có 1 bóng và một loại có 2 bóng – đây là dạng tích hợp bóng đèn pha nằm phía trên và đèn xi nhan xe nằm phía dưới
Về thông số bóng đèn thông dụng cho xe nâng từ 12V – 72V. Bóng đèn bên trong sử dụng có thể là bóng H3 hoặc H4 – loại bóng đèn này được lựa chọn vì có khả năng chiếu sáng tốt so với các loại bóng thông thường và công suất cao
Đối với kích thước bóng, thường không có tiêu chuẩn chung mà bóng được làm dựa vào tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các loại model xe khác nhau để tương thích với tải trọng của xe.
– Để đánh giá độ tốt của bóng đèn người ta dựa vào độ bền và khả năng tỏa sáng của chóa đèn.
– Đèn có mức độ hư hỏng như thế nào tùy thuộc vào mức độ sử dụng thường xuyên của nguời lái. Đa số các hư hỏng của đèn đến từ chóa đèn nhanh ôxi hóa làm giàm khả năng tỏa sáng và bóng đèn bị chết bóng không có khả năng chiếu sáng.
– Những hư hỏng này khi xảy ra, người lái rất dễ phát hiện và thay mới kịp thời – nhanh chóng.
– Nếu phần bóng bị chết, người lái có thể thay thế duy nhất bóng đèn H3 hoặc H4.
– Nếu hư hỏng cả bóng đèn thì người lái nên tiến hành thay nguyên bộ để đảm bảo an toàn di chuyển.
– Hiện nay, việc thay thế bóng đèn rất dễ dàng vì bóng được bày bán rất đa dạng, nhưng để đảm bảo chất lượng bóng cho xe nâng khách hàng nên tham khảo An Phát, chúng tôi đảm bảo cung cấp đèn uy tín.
– Các dòng đèn H3 cho xe nâng hàng nhập khẩu TVH, hàng Trung Quốc và Hàn Quốc.
– Giá tốt trên thị trường phụ tùng xe nâng.
Khách hàng vui lòng liên hệ Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nếu có nhu cầu mua hàng để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Đèn pha | Caterpillar | 48V | 97004-13900 |
2 | Đèn pha | Caterpillar | 80V | 97B05-02800 |
3 | Đèn pha | linde 324-02, 335, 335-02, 336, 336-03, 337 Series | 9740407 | |
4 | Đèn pha | LED Head Lamp | Loại đèn tập trung, không thể sử dụng trong kho lạnh, môi trường làm việc nên từ 0-50 độ. | DC12V-80V/18W |
5 | Đèn pha | LED Head Lamp | hình tròn, OD 117mm, chiều cao 131mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 58mm, bu lông M8, chiều dài cáp 190mm | DC12V-80V/27W,round |
6 | Đèn pha | 12V | HD155*98-1-LH | |
7 | Đèn pha | 12V | HD155*98-1-RH | |
8 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56540-23321-71, 56540-23320-71 |
9 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56540-23321-71, 56540-23320-71 |
10 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56550-23321-71, 56550-23320-71 |
11 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56550-23321-71, 56550-23320-71 |
12 | Đèn pha | Mit. FD10-30, FG10-30, Nissan J01, J02 series (Late) | 12V | 05101-05300, 26010-51K00 |
13 | Đèn pha | Kom.FD20-30-11 | 12V | 37B-1AE-1010 |
14 | Đèn pha | Kom.FD20-30-12/14/16 | 12V/55W, bóng đèn H3, chốt lắp là M8 | 37B-1EA-3010 |
15 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(0209-0512) | 12V,RH,phích cắm đơn | 56510-23330-71, 56580-23320-71 |
16 | Đèn pha | TCM FD20-30T3/T3C/T3CZ/T3CD/T3CD-A/T3CS-A/T4/T4C/Z5/T6/T6N, FG20-30T3/T3C/N5/T6, Mit. F18B, F18C, CF18C, CF14E, Nissan J01, J02, L01, L02, Heli H2000, HC H, TEU FD20-30, FG20-40, FB15-40, JAC | bóng đèn 12V-55W H3 | 216G2-40601, CT216G2-40601, 216G2-40602, K-216G2-40602, 05101-05400, 26010-FE300, F31A2-40601, WD100*90 |
17 | Đèn pha | TCM FD20-30T3/T3C/T3CZ/T3CD/T3CD-A/T3CS-A/T4/T4C/Z5/T6/T6N, FG20-30T3/T3C/N5/T6, Mit. F18B F18C, CF18C, CF14E, Nissan J01, J02, L01, L02, Heli H2000, HC H, TEU FD20-30, FG20-40, FB15-40, JAC | bóng đèn 12V-55W H3 | 216G2-40601,CT216G2-40601,216G2-40602,K-216G2-40602,05101-05400,26010-FE300,F31A2-40601,WD100*90 |
18 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(0209-0512) | 12V, LH, phích cắm đơn | 56520-23330-71,56590-23320-71 |
19 | Đèn pha | TCM FD35-50T8/T9, FG35-50T8/T9, Mit. FD40-50K, FD50-100, Hangcha J series CPD10-30J | bóng đèn 24V H3 | 235C2-42131,235C2-42101,05101-21600,JS160-753000-000,WD100×90 |
20 | Đèn pha | Linde 335-02, 336-03,350-03, 351-02/04/05, 352-05 series | không có bóng đèn và dây điện | 9740420 |
21 | Đèn pha | TCM FD60-100Z8 | 24V | 230C2-40301 |
22 | Đèn pha | Kom. FD20-30-12 | 24V/35W, bóng đèn H3, chốt lắp là M8 | A-LL18 |
23 | Đèn pha | TCM FB10-30-6/-7/8 | 48V/40W, Đuôi cao và chân thấp | 277H2-42001 |
24 | Đèn pha | Toy. 6FD10-45, 6FG10-45,7FD10-45, 7FG10-45 | 12V | 56510-23600-71 |
25 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(9912-0209) | 2V,RH,phích cắm đôi | 56510-23320-71 |
26 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(9912-0209) | 2V,RH,phích cắm đôi | 56530-23320-71 |
27 | Đèn pha | Heli H2000 series CPC10-35, CPCD10-35, CPQ10-35, CPQD10-35, G series CPCD10-35, CPQD20-35 | 12V | Z8600-120WD,Z8600-24012 |
28 | Đèn pha | Toy. 7FB10-30, 8FBN15-30 | 48V | 56540-13132-71,56540-13131-71,56540-13130-71 |
29 | Đèn pha | Toy. 6FB10-30, 7FB10-30 | 48V | 56510-13500-71 |
30 | Đèn pha | Toy. 7FB10-30, 8FBN15-30 | 48V | 56550-13132-71,56550-13131-71,56550-13130-71 |
31 | Đèn pha | Hangcha XF series CPCD20-35, CPQD20-35 | 12V | XF250-760000-000 |
32 | Đèn pha | Caterpillar FD20-30N, FG20-30N, EF14E | Bóng đèn 12V-55W,H3 | 91A07-00100,old 97C60-04900 |
33 | Đèn pha | Nichiyu FB10-30-65/72/75 series | 56V/40W đôi đuôi cao và chân thấp, 138*115*90 | 36410-07330 |
34 | Đèn pha | LED Head Lamp | dạng hình tròn | DC12V-80V/15W,square |
35 | Đèn pha | LED Head Lamp | dạng hình tròn | DC12V-80V/18W,round |
36 | Đèn pha | LED Head Lamp | Hình tròn, Dài 107mm, rộng 107mm, cao 126mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 51mm, bu lông M8, chiều dài cáp 350mm | DC10V-100V/27W |
37 | Đèn pha | HC XF CPCD20-35, CPQD20-35,CPYD20-35 | XF250-760100-000 | |
38 | Đèn pha | LED Head Lamp | hình tròn, OD 116mm, chiều cao 128mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 42mm, bu lông M8, chiều dài dây 320mm | DC12V-80V/27W,round |
39 | Đèn pha | LED Head Lamp | hình tròn, Dài 108mm, rộng 108mm, cao 126mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 45mm, chốt M8 | DC12V-80V/27W,square |
40 | Đèn pha | Toy. 8FD10-30, 8FG10-30 | 56590-36760-71 | |
41 | Đèn pha | HC ACPD10-35 | ME4251-753000-000 | |
42 | Đèn pha | LED Head Lamp | dạng hình tròn | DC9V-32V/18W |
43 | Đèn pha | Linde 335-02, 336-02/03 | 9740443 | |
44 | Đèn pha | HC | JS160-753000-500 | |
45 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30, 8FD10-30, 8FG10-30, 7FB10-30, 8FBN15-30 | 12V-80V | 851013 |
46 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30, 8FD10-30, 8FG10-30, 7FB10-30, 8FBN15-30 | 12V-80V | 851014 |
47 | Đèn pha | HC | 12V, phích cắm chống nước | NC9717-760100-000 |
48 | Đèn pha | LED | DC10V-30V/48W | |
49 | Đèn pha | Heli CPCD50-100 | D08WD100X902L | |
50 | Đèn pha | Heli CPCD50-100 | D08WD100X902L | |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Đèn pha xe nâng nằm trong hệ thống đèn xe nâng – là một bộ phận không thể thiếu của xe nâng. Đèn được sử dùng nhằm mục đích chiếu sáng an toàn cho xe di chuyển. Bộ phận này dễ sử dụng cũng rất dễ hư hỏng. Do đó, người dùng cần có những thông tin về bóng đèn và lựa chọn bóng cho xe phù hợp nhất.
Đèn pha xe nâng được sử dụng cho xe nâng có tác dụng chiếu sáng khoảng không gian trước mặt người lái để dễ di chuyển do xe nâng có điều kiện làm việc trong môi trường sáng và tối khác nhau.
Đèn pha được gắn vào khung xe nâng, vị trí cao và thích hợp để chiếu sáng cho xe dễ dàng di chuyển hạn chế các tình trạng đèn khuất giảm ánh sáng từ đèn. Về các tiêu chuẩn ban toàn của xe, đèn pha và một số đèn khác nhau của hệ thống chiếu sáng là vô cùng cần thiết.
Cấu tạo bên trong của đèn rất đơn giản gồm có phần vỏ đèn làm từ nhựa cứng, phần chóa đèn được gắn với bóng đèn bên trong có nhiệm vụ như một thấu kính giúp gom ánh sáng từ đèn để chiếu lên phía trước và bóng đèn.
Đèn pha xe có hai loại cơ bản: một loại có 1 bóng và một loại có 2 bóng – đây là dạng tích hợp bóng đèn pha nằm phía trên và đèn xi nhan xe nằm phía dưới
Về thông số bóng đèn thông dụng cho xe nâng từ 12V – 72V. Bóng đèn bên trong sử dụng có thể là bóng H3 hoặc H4 – loại bóng đèn này được lựa chọn vì có khả năng chiếu sáng tốt so với các loại bóng thông thường và công suất cao
Đối với kích thước bóng, thường không có tiêu chuẩn chung mà bóng được làm dựa vào tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các loại model xe khác nhau để tương thích với tải trọng của xe.
– Để đánh giá độ tốt của bóng đèn người ta dựa vào độ bền và khả năng tỏa sáng của chóa đèn.
– Đèn có mức độ hư hỏng như thế nào tùy thuộc vào mức độ sử dụng thường xuyên của nguời lái. Đa số các hư hỏng của đèn đến từ chóa đèn nhanh ôxi hóa làm giàm khả năng tỏa sáng và bóng đèn bị chết bóng không có khả năng chiếu sáng.
– Những hư hỏng này khi xảy ra, người lái rất dễ phát hiện và thay mới kịp thời – nhanh chóng.
– Nếu phần bóng bị chết, người lái có thể thay thế duy nhất bóng đèn H3 hoặc H4.
– Nếu hư hỏng cả bóng đèn thì người lái nên tiến hành thay nguyên bộ để đảm bảo an toàn di chuyển.
– Hiện nay, việc thay thế bóng đèn rất dễ dàng vì bóng được bày bán rất đa dạng, nhưng để đảm bảo chất lượng bóng cho xe nâng khách hàng nên tham khảo An Phát, chúng tôi đảm bảo cung cấp đèn uy tín.
– Các dòng đèn H3 cho xe nâng hàng nhập khẩu TVH, hàng Trung Quốc và Hàn Quốc.
– Giá tốt trên thị trường phụ tùng xe nâng.
Khách hàng vui lòng liên hệ Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nếu có nhu cầu mua hàng để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Đèn pha | Caterpillar | 48V | 97004-13900 |
2 | Đèn pha | Caterpillar | 80V | 97B05-02800 |
3 | Đèn pha | linde 324-02, 335, 335-02, 336, 336-03, 337 Series | 9740407 | |
4 | Đèn pha | LED Head Lamp | Loại đèn tập trung, không thể sử dụng trong kho lạnh, môi trường làm việc nên từ 0-50 độ. | DC12V-80V/18W |
5 | Đèn pha | LED Head Lamp | hình tròn, OD 117mm, chiều cao 131mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 58mm, bu lông M8, chiều dài cáp 190mm | DC12V-80V/27W,round |
6 | Đèn pha | 12V | HD155*98-1-LH | |
7 | Đèn pha | 12V | HD155*98-1-RH | |
8 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56540-23321-71, 56540-23320-71 |
9 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56540-23321-71, 56540-23320-71 |
10 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56550-23321-71, 56550-23320-71 |
11 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(0512-0609), 8FD10-30, 8FG10-30 | 12V | 56550-23321-71, 56550-23320-71 |
12 | Đèn pha | Mit. FD10-30, FG10-30, Nissan J01, J02 series (Late) | 12V | 05101-05300, 26010-51K00 |
13 | Đèn pha | Kom.FD20-30-11 | 12V | 37B-1AE-1010 |
14 | Đèn pha | Kom.FD20-30-12/14/16 | 12V/55W, bóng đèn H3, chốt lắp là M8 | 37B-1EA-3010 |
15 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(0209-0512) | 12V,RH,phích cắm đơn | 56510-23330-71, 56580-23320-71 |
16 | Đèn pha | TCM FD20-30T3/T3C/T3CZ/T3CD/T3CD-A/T3CS-A/T4/T4C/Z5/T6/T6N, FG20-30T3/T3C/N5/T6, Mit. F18B, F18C, CF18C, CF14E, Nissan J01, J02, L01, L02, Heli H2000, HC H, TEU FD20-30, FG20-40, FB15-40, JAC | bóng đèn 12V-55W H3 | 216G2-40601, CT216G2-40601, 216G2-40602, K-216G2-40602, 05101-05400, 26010-FE300, F31A2-40601, WD100*90 |
17 | Đèn pha | TCM FD20-30T3/T3C/T3CZ/T3CD/T3CD-A/T3CS-A/T4/T4C/Z5/T6/T6N, FG20-30T3/T3C/N5/T6, Mit. F18B F18C, CF18C, CF14E, Nissan J01, J02, L01, L02, Heli H2000, HC H, TEU FD20-30, FG20-40, FB15-40, JAC | bóng đèn 12V-55W H3 | 216G2-40601,CT216G2-40601,216G2-40602,K-216G2-40602,05101-05400,26010-FE300,F31A2-40601,WD100*90 |
18 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(0209-0512) | 12V, LH, phích cắm đơn | 56520-23330-71,56590-23320-71 |
19 | Đèn pha | TCM FD35-50T8/T9, FG35-50T8/T9, Mit. FD40-50K, FD50-100, Hangcha J series CPD10-30J | bóng đèn 24V H3 | 235C2-42131,235C2-42101,05101-21600,JS160-753000-000,WD100×90 |
20 | Đèn pha | Linde 335-02, 336-03,350-03, 351-02/04/05, 352-05 series | không có bóng đèn và dây điện | 9740420 |
21 | Đèn pha | TCM FD60-100Z8 | 24V | 230C2-40301 |
22 | Đèn pha | Kom. FD20-30-12 | 24V/35W, bóng đèn H3, chốt lắp là M8 | A-LL18 |
23 | Đèn pha | TCM FB10-30-6/-7/8 | 48V/40W, Đuôi cao và chân thấp | 277H2-42001 |
24 | Đèn pha | Toy. 6FD10-45, 6FG10-45,7FD10-45, 7FG10-45 | 12V | 56510-23600-71 |
25 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(9912-0209) | 2V,RH,phích cắm đôi | 56510-23320-71 |
26 | Đèn pha | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45(9912-0209) | 2V,RH,phích cắm đôi | 56530-23320-71 |
27 | Đèn pha | Heli H2000 series CPC10-35, CPCD10-35, CPQ10-35, CPQD10-35, G series CPCD10-35, CPQD20-35 | 12V | Z8600-120WD,Z8600-24012 |
28 | Đèn pha | Toy. 7FB10-30, 8FBN15-30 | 48V | 56540-13132-71,56540-13131-71,56540-13130-71 |
29 | Đèn pha | Toy. 6FB10-30, 7FB10-30 | 48V | 56510-13500-71 |
30 | Đèn pha | Toy. 7FB10-30, 8FBN15-30 | 48V | 56550-13132-71,56550-13131-71,56550-13130-71 |
31 | Đèn pha | Hangcha XF series CPCD20-35, CPQD20-35 | 12V | XF250-760000-000 |
32 | Đèn pha | Caterpillar FD20-30N, FG20-30N, EF14E | Bóng đèn 12V-55W,H3 | 91A07-00100,old 97C60-04900 |
33 | Đèn pha | Nichiyu FB10-30-65/72/75 series | 56V/40W đôi đuôi cao và chân thấp, 138*115*90 | 36410-07330 |
34 | Đèn pha | LED Head Lamp | dạng hình tròn | DC12V-80V/15W,square |
35 | Đèn pha | LED Head Lamp | dạng hình tròn | DC12V-80V/18W,round |
36 | Đèn pha | LED Head Lamp | Hình tròn, Dài 107mm, rộng 107mm, cao 126mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 51mm, bu lông M8, chiều dài cáp 350mm | DC10V-100V/27W |
37 | Đèn pha | HC XF CPCD20-35, CPQD20-35,CPYD20-35 | XF250-760100-000 | |
38 | Đèn pha | LED Head Lamp | hình tròn, OD 116mm, chiều cao 128mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 42mm, bu lông M8, chiều dài dây 320mm | DC12V-80V/27W,round |
39 | Đèn pha | LED Head Lamp | hình tròn, Dài 108mm, rộng 108mm, cao 126mm (bao gồm cả vị trí lắp đặt), độ dày 45mm, chốt M8 | DC12V-80V/27W,square |
40 | Đèn pha | Toy. 8FD10-30, 8FG10-30 | 56590-36760-71 | |
41 | Đèn pha | HC ACPD10-35 | ME4251-753000-000 | |
42 | Đèn pha | LED Head Lamp | dạng hình tròn | DC9V-32V/18W |
43 | Đèn pha | Linde 335-02, 336-02/03 | 9740443 | |
44 | Đèn pha | HC | JS160-753000-500 | |
45 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30, 8FD10-30, 8FG10-30, 7FB10-30, 8FBN15-30 | 12V-80V | 851013 |
46 | Đèn pha | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30, 8FD10-30, 8FG10-30, 7FB10-30, 8FBN15-30 | 12V-80V | 851014 |
47 | Đèn pha | HC | 12V, phích cắm chống nước | NC9717-760100-000 |
48 | Đèn pha | LED | DC10V-30V/48W | |
49 | Đèn pha | Heli CPCD50-100 | D08WD100X902L | |
50 | Đèn pha | Heli CPCD50-100 | D08WD100X902L | |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.