Xe nâng để khởi động được cần phải có motor khởi động xe nâng. Đây là phụ tùng không thể thiếu với công dụng kéo bánh đang đang từ trạng thái đứng im chuyển sang quay từ đó giúp cho xe được khởi động.
Khi motor khởi động xe nâng được khởi động sẽ tạo ra 1 lực momen xoay lớn từ đó khiến cho bánh đà được chuyển động.
Momen được sinh ra từ nguồn năng lượng của ắc quy. Momen này phải đảm bảo đủ lớn dành cho xe nâng.
Thông thường, trong xe nâng thường sử dụng motor DC kích từ nối tiếp đây là motor điện 1 chiều có kích cỡ nhỏ gọn mà đảm bảo tạo ra được lực momen xoay lớn từ nguồn điện ắc quy. Và motor này phù hợp với các loại xe nâng sử dụng động cơ đốt như xăng – gas và dầu diesel.
Động cơ xe nâng sẽ không khởi động nếu như thiếu 4 chu kỳ (hút, nén, nổ và xả liên tục). Chính vì vậy mà cần motor khởi động xe nâng phải hoạt động ở tốc động vừa phải để tạo ra kỳ cháy ban đầu.
Với mỗi model xe nâng khác nhau mà motor khởi động xe nâng sẽ có tốc độ quay khác nhau, thông thường với động cơ của xe nâng xăng – gas sẽ có chu kỳ quay từ 40 – 60 vòng/phút và với xe nâng dầu diesel có chu kỳ 80 – 100 vòng/phút.
Khi motor khởi động xe nâng được ấn vào nút START sẽ bắt đầu hoạt động với 3 giai đoạn:
Đầu tiên, lúc ấn vào nút START thì sẽ có dòng điện chạy từ ắc quy đến cuộn giữ, tiếp sau đó là cuộn hút rồi xuống cuộn cảm.
Việc dòng điện chạy qua cuộn giữ và hút sẽ làm từ hóa lõi cực làm cho piston của công tắc được hút vào lõi cực của nam châm điện.
Tiếp đó bánh răng sẽ được đẩy ra và ăn khắp với bánh đà cùng lúc làm cho đĩa tiếp xúc được bật công tắc chính lên.
Khi công tắc chính đã được bật lên thì sẽ không còn dòng điện chạy qua cuộn hút vì cả 2 đầu đều đang bị đằng áp. Lúc này cuộn cảm và cuộn ứng sẽ nhận trực tiếp dòng điện từ ắc quy. Và cuộn dây phần ứng sẽ bắt đầu quay với vận tốc cao và song song đó động cơ được khởi động.
Ở thời điểm này piston sẽ được giữ nguyên tại vị trí nhờ vào điện từ của cuộn hút vì lúc nào không có dòng điện chạy qua cuộn hút.
Khi công tắc quay từ START chuyển thành ON thì dòng điện đi từ cuộn hút sang cuộn giữ.
2 cuộn này được cấu tạo đặc biệt có cùng số vòng và được cuốn cùng chiều làm cho lực điện từ được tạo ra từ cuộn hút và cuộn giữ sẽ triệt tiêu lẫn nhau giúp cho piston giữ được vị trí của nó.
Nếu piston bị đẩy ngược trở về sẽ làm cho công tắc chính bị ngắt và xe nâng dừng khởi động có nghĩa là xe không hoạt động.
STT | Tên Sản Phẩm | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Motor khởi động | 4D92E/4TNE92/ 4D94E/4D94LE/4TNE94/ 4D98E/4TNE98/ 4TNV94/4TNV98 | Oil,12V-2.3KW,Z=9 teeth | YM129910-77022, YM129932-77010, 129910-77022, 129932-77010 |
2 | Motor khởi động | 4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 | 12V-2.3KW,Z=9 teeth | YM129900-77040, S13-404, 12832221801 , 1599845 |
3 | Motor khởi động | TD27,CA498,QD32,BD30 | 12V/2.5KW,T=9 teeth | A-23300-6K200, 23300-6K200, 23300-6K20A, 3708010-X12, 23300-1W400, 23300-80G00 |
4 | Motor khởi động | C240,4FE1 | Hitachi | Z-8-94453-212-0,Z-8-94170-205-0,20801-0M021 |
5 | Motor khởi động | 4JG2 | 12V,2.2KW,T=9 teeth | Z-8-97042-997-2, 8-97042-997-2, Z-8-97042-997-0, 8-97042-997-0,HYSTER/1347064, 1519632, 3122813, 228000-1893 |
6 | Motor khởi động | 6BG1 | 24V/4.5KW,11 teeth | Z-1-81100-141-1 |
7 | Motor khởi động | 6BB1/6BD1 | 24V/4.5KW,11 teeth | Z-1-81100-189-1 |
8 | Motor khởi động | 903.27 Series (CP80820, CP80891, CP81079, CP81149), 903.27S Series (CT81007)/ linde 351-03, 1004-4 Series (AA80427, AG80757) G4.236 Series (LE80479)/ linde 352-01/02 | 10 teeth,12V/2.8KW,spigot 89, installing hole 3-10.5, middle distance 127*90*90 | 2873B071, 2873B056, 0312221801 |
9 | Motor khởi động | FD20-30/S4E,FD35A/S4E2,S6E2 | 24V-3.2KW,T=11 teeth | 34466-03101 |
10 | Motor khởi động | FD20-30/S4E,FD35A/S4E2,S6E,S6E2 | 24V-3.2KW,oil starter | 34466-20102 |
11 | Motor khởi động | Linde 351-04/05/Deutz D2011L04, OM forklift/Deutz F4M2011 | 12V/2.5KW,9 teeth 34,stop 82.3-Mounting holes 2-11 Center distance 101 | 01183599, 01182382, 01182384 |
12 | Motor khởi động | linde 351-04/05/D2011L04, OMForklift/F4M2011 | 12V-2.3KW,Z=9 teeth, stop 82.5,2-11 Center distance 101.6 | 04300006, 01183599, 01182382, 01182384, 0001223021, 0001223016 |
13 | Motor khởi động | F18B, F18C/S4S, S4Q2 | 12V-2.2KW,10 teeth | 32A66-00101, 32A66-10101, 32A66-00100, 32A66-20601, 32A66-00600, 32A66-20100 |
14 | Motor khởi động | S6E2/FD45-70 | 24V/5KW,T=10 teeth | 34766-20901 |
15 | Motor khởi động | S6S/FD35-70,S6S/FD35-50T9,S6K-T/FD60-100(Z8)/-9 | With starting relay,24V-5KW,T=10 teeth | 32B66-00202,32B66-00200,32B66-00201,32B66-10100 |
16 | Motor khởi động | 2H | 28100-31625-71 | |
17 | Motor khởi động | 4G52,4G54 | MM115514 | |
18 | Motor khởi động | 4G32、4G33、4G52、4G63、4G64、6G72 ,G424/ | MD171228, M2T58881, M2T58581, M2T58681, MM115515, MM115516, MM115518, MM115519, MM515515, 911410, 918306 | |
19 | Motor khởi động | 4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 | 12V-2.3KW,Z=9 TEETH | YM129900-77010, S13-204 |
20 | Motor khởi động | DB33 | 12V/2.5KW,11 teeth | 65.04191-0041 |
21 | Motor khởi động | D4BB | 36100-42C10 | |
22 | Motor khởi động | 6D95L | 24V/4.5KW,11 teeth | 600-813-3240 |
23 | Motor khởi động | 6D95L | 24V/4.5KW,11 teeth | 600-813-3240 |
24 | Motor khởi động | HA,XA (8512-)/ Yale, HA,XA/ Hyster | 12V-2.7KW T=13 teeth | 4840-18-400B, 9010988-91 |
25 | Motor khởi động | H15, H20-2 | 12V/0.85KW,Z=8 teeth | N-23300-00H10, 23300-00H10, 20801-0M031, 3001004, 3046666, 220007341 |
26 | Motor khởi động | ADG/linde H12-20D, ADF/linde H12-20T(350), BEF, BMF | 12V/9T 1.7KW | 0009710100, 0009710106, 0009710108, VW068911024F, 068911024F, VW068911024GX, 068911024GX |
27 | Motor khởi động | Parkins 903.27 Series(Engine No.:CP80776)/ Linde 351-02 Series | 10 teeth,12V/2.8KW | 2873B061 |
28 | Motor khởi động | Weichai 4RMG25 | 4RG610100-A | |
29 | Motor khởi động | LR4105, LR4108, 4B3-22, 4B3-24, 4B4-22, 4B3-G59, 4A3-G57, LR4M5U22/0588E | 包头,24V-8.5KW | 4R610100 |
30 | Motor khởi động | Mit. S4L-31, TCM/FD15T12 | AG-31A66-00102, 31A66-00102 | |
31 | Motor khởi động | Linde Volkswagen BJC, BMF/H40-50(394 Series) | VW02A911024G, 0009710116 (0009710126) | |
32 | Motor khởi động | V3300, V3600 | 12V | M008T50471/ 1K012-6301-0 |
33 | Motor khởi động | 4BC2 | 12V | Z-8-94367-566-0 |
34 | Motor khởi động | Parkins 1104D, 1106(112/129KW) | 24V 4.5Kw | 2873K406, 3582221801 |
35 | Motor khởi động | 3FD 100-135, H07C | 28100-33350-71 | |
36 | Motor khởi động | (VOLVO) TAD720 VE/HELI CPCD250 | 01182759 (M009T62671), 21164603, 21306350, 85000749 | |
37 | Motor khởi động | V2203 | EJ08 | |
38 | Motor khởi động | Weichai R4105, R6105 | 4RG610100-B, CJ2711M | |
39 | Motor khởi động | 1FZ/7FG35-50 | 28100-32850-71, 228000-3930, 228000-3931 | |
40 | Motor khởi động | Xinchai 495BPG | Original,(MinXian brand)QDJ1409E-P,12V-3.8KW | 490B-51000-1,QDJ1409E-P |
41 | Motor khởi động | 6D102E | 24V/4.5KW,T=10 teeth | 600-863-4131 (600-863-4130, 600-863-4110) |
42 | Motor khởi động | D427 | EJ08 | |
43 | Motor khởi động | 6105 | QDJ273A 24V 6.5KW 11 teeth | EJ08 |
44 | Motor khởi động | 480, 485, 490 | 12V/3.7KW, could be replaced by LS00-047 | QDJ1409D |
45 | Motor khởi động | Cummins B3.3 | 12V-2.0KW,Z=9 teeth | 3971612 |
46 | Motor khởi động | TD42 | Wrapped head,24V-3.5KW,3 hole,11 teeth | 23300-06J02 |
47 | Motor khởi động | 6BD1/FD40Z7C(oil) | oil starter | Z-1-81100-206-0 |
48 | Motor khởi động | 6BG1 oil | oil starter(A-6BG1QC07) | Z-1-81100-206-1 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu và phân phối đầy đủ các loại motor khởi động xe nâng của nhiều Model khác nhau, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Xe nâng để khởi động được cần phải có motor khởi động xe nâng. Đây là phụ tùng không thể thiếu với công dụng kéo bánh đang đang từ trạng thái đứng im chuyển sang quay từ đó giúp cho xe được khởi động.
Khi motor khởi động xe nâng được khởi động sẽ tạo ra 1 lực momen xoay lớn từ đó khiến cho bánh đà được chuyển động.
Momen được sinh ra từ nguồn năng lượng của ắc quy. Momen này phải đảm bảo đủ lớn dành cho xe nâng.
Thông thường, trong xe nâng thường sử dụng motor DC kích từ nối tiếp đây là motor điện 1 chiều có kích cỡ nhỏ gọn mà đảm bảo tạo ra được lực momen xoay lớn từ nguồn điện ắc quy. Và motor này phù hợp với các loại xe nâng sử dụng động cơ đốt như xăng – gas và dầu diesel.
Động cơ xe nâng sẽ không khởi động nếu như thiếu 4 chu kỳ (hút, nén, nổ và xả liên tục). Chính vì vậy mà cần motor khởi động xe nâng phải hoạt động ở tốc động vừa phải để tạo ra kỳ cháy ban đầu.
Với mỗi model xe nâng khác nhau mà motor khởi động xe nâng sẽ có tốc độ quay khác nhau, thông thường với động cơ của xe nâng xăng – gas sẽ có chu kỳ quay từ 40 – 60 vòng/phút và với xe nâng dầu diesel có chu kỳ 80 – 100 vòng/phút.
Khi motor khởi động xe nâng được ấn vào nút START sẽ bắt đầu hoạt động với 3 giai đoạn:
Đầu tiên, lúc ấn vào nút START thì sẽ có dòng điện chạy từ ắc quy đến cuộn giữ, tiếp sau đó là cuộn hút rồi xuống cuộn cảm.
Việc dòng điện chạy qua cuộn giữ và hút sẽ làm từ hóa lõi cực làm cho piston của công tắc được hút vào lõi cực của nam châm điện.
Tiếp đó bánh răng sẽ được đẩy ra và ăn khắp với bánh đà cùng lúc làm cho đĩa tiếp xúc được bật công tắc chính lên.
Khi công tắc chính đã được bật lên thì sẽ không còn dòng điện chạy qua cuộn hút vì cả 2 đầu đều đang bị đằng áp. Lúc này cuộn cảm và cuộn ứng sẽ nhận trực tiếp dòng điện từ ắc quy. Và cuộn dây phần ứng sẽ bắt đầu quay với vận tốc cao và song song đó động cơ được khởi động.
Ở thời điểm này piston sẽ được giữ nguyên tại vị trí nhờ vào điện từ của cuộn hút vì lúc nào không có dòng điện chạy qua cuộn hút.
Khi công tắc quay từ START chuyển thành ON thì dòng điện đi từ cuộn hút sang cuộn giữ.
2 cuộn này được cấu tạo đặc biệt có cùng số vòng và được cuốn cùng chiều làm cho lực điện từ được tạo ra từ cuộn hút và cuộn giữ sẽ triệt tiêu lẫn nhau giúp cho piston giữ được vị trí của nó.
Nếu piston bị đẩy ngược trở về sẽ làm cho công tắc chính bị ngắt và xe nâng dừng khởi động có nghĩa là xe không hoạt động.
STT | Tên Sản Phẩm | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Motor khởi động | 4D92E/4TNE92/ 4D94E/4D94LE/4TNE94/ 4D98E/4TNE98/ 4TNV94/4TNV98 | Oil,12V-2.3KW,Z=9 teeth | YM129910-77022, YM129932-77010, 129910-77022, 129932-77010 |
2 | Motor khởi động | 4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 | 12V-2.3KW,Z=9 teeth | YM129900-77040, S13-404, 12832221801 , 1599845 |
3 | Motor khởi động | TD27,CA498,QD32,BD30 | 12V/2.5KW,T=9 teeth | A-23300-6K200, 23300-6K200, 23300-6K20A, 3708010-X12, 23300-1W400, 23300-80G00 |
4 | Motor khởi động | C240,4FE1 | Hitachi | Z-8-94453-212-0,Z-8-94170-205-0,20801-0M021 |
5 | Motor khởi động | 4JG2 | 12V,2.2KW,T=9 teeth | Z-8-97042-997-2, 8-97042-997-2, Z-8-97042-997-0, 8-97042-997-0,HYSTER/1347064, 1519632, 3122813, 228000-1893 |
6 | Motor khởi động | 6BG1 | 24V/4.5KW,11 teeth | Z-1-81100-141-1 |
7 | Motor khởi động | 6BB1/6BD1 | 24V/4.5KW,11 teeth | Z-1-81100-189-1 |
8 | Motor khởi động | 903.27 Series (CP80820, CP80891, CP81079, CP81149), 903.27S Series (CT81007)/ linde 351-03, 1004-4 Series (AA80427, AG80757) G4.236 Series (LE80479)/ linde 352-01/02 | 10 teeth,12V/2.8KW,spigot 89, installing hole 3-10.5, middle distance 127*90*90 | 2873B071, 2873B056, 0312221801 |
9 | Motor khởi động | FD20-30/S4E,FD35A/S4E2,S6E2 | 24V-3.2KW,T=11 teeth | 34466-03101 |
10 | Motor khởi động | FD20-30/S4E,FD35A/S4E2,S6E,S6E2 | 24V-3.2KW,oil starter | 34466-20102 |
11 | Motor khởi động | Linde 351-04/05/Deutz D2011L04, OM forklift/Deutz F4M2011 | 12V/2.5KW,9 teeth 34,stop 82.3-Mounting holes 2-11 Center distance 101 | 01183599, 01182382, 01182384 |
12 | Motor khởi động | linde 351-04/05/D2011L04, OMForklift/F4M2011 | 12V-2.3KW,Z=9 teeth, stop 82.5,2-11 Center distance 101.6 | 04300006, 01183599, 01182382, 01182384, 0001223021, 0001223016 |
13 | Motor khởi động | F18B, F18C/S4S, S4Q2 | 12V-2.2KW,10 teeth | 32A66-00101, 32A66-10101, 32A66-00100, 32A66-20601, 32A66-00600, 32A66-20100 |
14 | Motor khởi động | S6E2/FD45-70 | 24V/5KW,T=10 teeth | 34766-20901 |
15 | Motor khởi động | S6S/FD35-70,S6S/FD35-50T9,S6K-T/FD60-100(Z8)/-9 | With starting relay,24V-5KW,T=10 teeth | 32B66-00202,32B66-00200,32B66-00201,32B66-10100 |
16 | Motor khởi động | 2H | 28100-31625-71 | |
17 | Motor khởi động | 4G52,4G54 | MM115514 | |
18 | Motor khởi động | 4G32、4G33、4G52、4G63、4G64、6G72 ,G424/ | MD171228, M2T58881, M2T58581, M2T58681, MM115515, MM115516, MM115518, MM115519, MM515515, 911410, 918306 | |
19 | Motor khởi động | 4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 | 12V-2.3KW,Z=9 TEETH | YM129900-77010, S13-204 |
20 | Motor khởi động | DB33 | 12V/2.5KW,11 teeth | 65.04191-0041 |
21 | Motor khởi động | D4BB | 36100-42C10 | |
22 | Motor khởi động | 6D95L | 24V/4.5KW,11 teeth | 600-813-3240 |
23 | Motor khởi động | 6D95L | 24V/4.5KW,11 teeth | 600-813-3240 |
24 | Motor khởi động | HA,XA (8512-)/ Yale, HA,XA/ Hyster | 12V-2.7KW T=13 teeth | 4840-18-400B, 9010988-91 |
25 | Motor khởi động | H15, H20-2 | 12V/0.85KW,Z=8 teeth | N-23300-00H10, 23300-00H10, 20801-0M031, 3001004, 3046666, 220007341 |
26 | Motor khởi động | ADG/linde H12-20D, ADF/linde H12-20T(350), BEF, BMF | 12V/9T 1.7KW | 0009710100, 0009710106, 0009710108, VW068911024F, 068911024F, VW068911024GX, 068911024GX |
27 | Motor khởi động | Parkins 903.27 Series(Engine No.:CP80776)/ Linde 351-02 Series | 10 teeth,12V/2.8KW | 2873B061 |
28 | Motor khởi động | Weichai 4RMG25 | 4RG610100-A | |
29 | Motor khởi động | LR4105, LR4108, 4B3-22, 4B3-24, 4B4-22, 4B3-G59, 4A3-G57, LR4M5U22/0588E | 包头,24V-8.5KW | 4R610100 |
30 | Motor khởi động | Mit. S4L-31, TCM/FD15T12 | AG-31A66-00102, 31A66-00102 | |
31 | Motor khởi động | Linde Volkswagen BJC, BMF/H40-50(394 Series) | VW02A911024G, 0009710116 (0009710126) | |
32 | Motor khởi động | V3300, V3600 | 12V | M008T50471/ 1K012-6301-0 |
33 | Motor khởi động | 4BC2 | 12V | Z-8-94367-566-0 |
34 | Motor khởi động | Parkins 1104D, 1106(112/129KW) | 24V 4.5Kw | 2873K406, 3582221801 |
35 | Motor khởi động | 3FD 100-135, H07C | 28100-33350-71 | |
36 | Motor khởi động | (VOLVO) TAD720 VE/HELI CPCD250 | 01182759 (M009T62671), 21164603, 21306350, 85000749 | |
37 | Motor khởi động | V2203 | EJ08 | |
38 | Motor khởi động | Weichai R4105, R6105 | 4RG610100-B, CJ2711M | |
39 | Motor khởi động | 1FZ/7FG35-50 | 28100-32850-71, 228000-3930, 228000-3931 | |
40 | Motor khởi động | Xinchai 495BPG | Original,(MinXian brand)QDJ1409E-P,12V-3.8KW | 490B-51000-1,QDJ1409E-P |
41 | Motor khởi động | 6D102E | 24V/4.5KW,T=10 teeth | 600-863-4131 (600-863-4130, 600-863-4110) |
42 | Motor khởi động | D427 | EJ08 | |
43 | Motor khởi động | 6105 | QDJ273A 24V 6.5KW 11 teeth | EJ08 |
44 | Motor khởi động | 480, 485, 490 | 12V/3.7KW, could be replaced by LS00-047 | QDJ1409D |
45 | Motor khởi động | Cummins B3.3 | 12V-2.0KW,Z=9 teeth | 3971612 |
46 | Motor khởi động | TD42 | Wrapped head,24V-3.5KW,3 hole,11 teeth | 23300-06J02 |
47 | Motor khởi động | 6BD1/FD40Z7C(oil) | oil starter | Z-1-81100-206-0 |
48 | Motor khởi động | 6BG1 oil | oil starter(A-6BG1QC07) | Z-1-81100-206-1 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu và phân phối đầy đủ các loại motor khởi động xe nâng của nhiều Model khác nhau, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.