Bạc đạn khung nâng là chi tiết cần thiết của hệ thống khung nâng, hỗ trợ càng có thể di chuyển lên xuống theo sự điều khiển từ người lái.
Bạc đạn khung xe nâng được làm từ hợp kim thép, chất liệu cứng rắn giúp cho bạc đạn có khả năng chịu được tải trọng lớn của càng nâng và tạo lực đẩy giúp cho càng xe vận hành êm và nhẹ nhàng.
Bên trong vòng bạc đạn khung gồm có một vòng bi và phần vỏ bạc đạn giúp bảo vệ bên ngoài vòng bi. Bạc đạn khung tuy có cấu tạo đơn giản nhưng công dụng nó mang lại rất lớn cho việc di chuyển càng nâng lên xuống.
Bạc đạn dùng cho xe nâng có nhiều loại khác nhau. Tùy thuộc vào kích thước khung nâng và thương hiệu xe nâng sẽ phù hợp với từng mã bạc đạn khác nhau.
Bạc đạn được chia và chỉ dùng cho từng thương hiệu nhất định không được thay thế bằng phụ tùng bạc đạn khung xe nâng của thương hiệu khác như TCM, Hangcha, Komatsu, Mitsubishi.
Vị trí lắp của bạc đạn khung nâng là nằm 2 bên khung càng của xe nâng. Khung càng nâng này được lắp vào bên trong của khung nâng. Tại đây bơm thủy lực đóng vai trò chính sẽ tạo áp lực tới các bộ chia và sẽ có ống dẫn giúp dẫn động càng xe nâng di chuyển lên/ xuống theo ý muốn của người lái.
Quá trình càng nâng lên/ xuống thì bạc đạn gắn 2 bên khung nâng cũng trượt lên / xuống theo chiều càng nâng. Mục đích của việc này là bạc đạn giúp làm giảm lực ma sát từ khung nâng để cho qúa trình di chuyển của càng trở nên dễ dàng và bớt áp lực.
+ Bạc đạn di chuyển nhiều nên việc xảy ra các vấn đề hư hỏng rất thường gặp. Bạc đạn hư hỏng gây nhiều khó khăn cho việc càng nâng di chuyển lên/ xuống, càng có thể bị kẹt hoặc các trường hợp nặng càng có thể di chuyển không được.
+ Bạc đạn bị bể vòng bi bên trong gây kẹt càng xe nâng không thể di chuyển hoặc khi di chuyển tạo ra âm thanh bất thường người lái không kiểm soát được.
+ Lỗi bôi trơn bạc đạn khung, bạc đạn sử dụng lâu không được châm nhớt/ dầu bôi trơn làm bạc đạn khô, rơ hoạt động khó khăn.
+ Khi phát hiện tình trạng hỏng của bạc đạn, người lái cần xử lý kịp thời và thực hiện lịch kiểm tra bạc đạn sau mỗi 200 giờ sử dụng.
Đối những hư hỏng nặng nên thay mới để bảo đảm an toàn trong qua trình nâng và hạ hàng hóa.
+ Để mua phụ tùng xe nâng thay thế khách hàng có thể tham khảo sản phẩm của công ty An Phát. Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0918540602 để được tư vấn sớm nhất.
An Phát xin chào và hẹn gặp lại quý khách !
STT | Description | Model | specification | OEM | FLS #(New) |
1 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD10-18T12/T19,FB10-18-7/-V, FRHB15-6, FD60Z8 | 35*102*28/21 | 130307KT, 27978-32641, 211F8-22201, 22578-22291 | A-M009-008A-0692A |
2 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50T8/T9 | 50*143.5*41/27 | 23818-20701, 23818-20702 | A-M009-015A-1339A |
3 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50 | 45*123.5*34/25 | 24609-42111, 24609-42112 | A-M009-017A-1339A |
4 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-14 | 40*90.2*29 | LD0009249476 | A-M009-207A-0659A |
5 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50 | 45*124*34/25 | 24609-42121, 24609-42122 | A-M009-018A-1339A |
6 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD50-70Z8 | 55*152*45/29 | 22658-22401 | A-M009-021A-1339A |
7 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5-8FD35-40 | 45*124.5*34 | 63382-30510-71 | A-M009-110A-1339A |
8 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16 | 40*115*32 | 37B-9AD-6110 | A-M009-222A-1339A |
9 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50T8,T9 | 50*144*41/27 | 23958-22081, 23958-22082 | A-M009-016A-1339A |
10 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FD10-25 | 40*108.2*28 | 61237-26600-71 | A-M009-072A-1339A |
11 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FD10-25 | 40*108.7*28 | 61238-26600-71 | A-M009-073A-1339A |
12 | Bạc đạn khung xe nâng | HELI /H2000 CPCD20-35(2004以) | 980811T, 8SJ-90A-00, 80511Y1/Y2-G00 | A-M009-303A-1339A | |
13 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16 | 40*115.3*30/23 | 37B-9AF-6120 | A-M009-221A-1339A |
14 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan L02/J02 | 59117-20H02 | A-M009-158A-1339A | |
15 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N(F18C),FD30N-35N(F14E) | 45*116*30 | 94211-05300 | A-M009-256A-1339A |
16 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N(F18C),FD30N-35N(F14E) | 45*25*115*30 | 94211-11800 | A-M009-255A-1339A |
17 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N(F18C),FD30N-35N(F14E) | 94211-11900 | A-M009-258A-1339A | |
18 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5FD50-70/5-7FD35-50 | 60*150*45 | 63381-34250-71 | A-M009-115A-1339A |
19 | Bạc đạn khung xe nâng | LR5208A | A-M009 | A-M009-901A-1339A | |
20 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 3-8FD10-25\4-7FB10-25\8FBN15-25\FDZN20-25,3-8FD30\4-7FB30\8FBN30\FDZN30 | 25*79.5*23 | 61236-10890-71,63374-N3070-71 | A-M009-070A-1339A |
21 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD15-18MC(F16D) | 40*100*27/23 | 94111-07700 | A-M009-254A-1339A |
22 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD15-18MC(F16D) | 40*101*27 | 94010-06700 | A-M009-251A-1339A |
23 | Bạc đạn khung xe nâng | HELI CPCD40-50 | 80511Y | A-M009-308A-1339A | |
24 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan L01/J01 | 35*97*28/21 | 59117-00H00 | A-M009-151A-1339A |
25 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FB10-18/70-75 FRB15-75 FBT10-15 | 31220-10610 | A-M009-451A-0200A | |
26 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan M02/J02/L02/1F2 | 40*123*32/23 | 59117-20H10/59117-20H13 | A-M009-159A-1339A |
27 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5FD80/2-4F100-135 | 55*150*50 | 63381-31150-71 | A-M009-119A-1339A |
28 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FBR10-18 | 50*102.5*32/25 | 1901-55072 | A-M009-454A-1339A |
29 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FBR10-18 | 50*102*25/30 | 1901-55049 | A-M009-453A-1339A |
30 | Bạc đạn khung xe nâng | JAC CPCD45 | CKM15-02801 | A-M009-804A-0347A | |
31 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 3-7F10-30 | 25*1562*18 | 76451-10111-71 | A-M009-077A-1339A |
32 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD80-7/-8/-10 | 3ED-71-42570 | A-M009-233A-1339A | |
33 | Bạc đạn khung xe nâng | Heli CPD10-18 | 40*18*111.3*29 | Y30208N | A-M009-301A-1339A |
34 | Bạc đạn khung xe nâng | Heli CQD16-20-GA2S | D28R0-92051 | A-M009-311A-1339A | |
35 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD50A-7 | 55*148*45 | 3ED-71-41760 | A-M009-232A-1339A |
36 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD40K-50K | 50*131*34 | 94447-11700 | A-M009-263A-1339A |
37 | Bạc đạn khung xe nâng | linde 350 | 9249511 | A-M009-423A-0296A | |
38 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-30MC(F18B) | 45*115*35 | 94210-00700(94210-00701), 59117-L1200 | A-M009-259A-1339A |
39 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 113/114/115/116/1313-01/325/326/351/387/393,Kom. FD20-30/-14 90.2 | 40*90.2*29 | 0009249476, LD0009249476 | A-M009-408A-1317A |
40 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 113/114/115/116/1313-01/325/326/351/387/393,Kom. FD20-30/-14 90.5 | 40*90.5*29 | 0009249477, LD0009249477 | A-M009-409A-1317A |
41 | Bạc đạn khung xe nâng | TEU FD45 | F41A8-42051 | A-M009-805A-1339A | |
42 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16(,)M | 37B-9AA-6120, 37B-9AA-6121 | A-M009-226A-0200A | |
43 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FDN15-18 95.0 | 63484-16600-71 | A-M009-062A-0200A | |
44 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD30-12 FB30-8EX | 45*120*36 | 37B-9AA-1321, 37B-9AA-1322 | A-M009-229A-1339A |
45 | Bạc đạn khung xe nâng | Tailift 7L Series CPCD30-35 | 40*20*107*30 | 32900.93007 | A-M009-462A-0287A |
46 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FB20-30/70-75 | 31220-10600 | A-M009-452A-0097A | |
47 | Bạc đạn khung xe nâng | HC J Series CPD13-20(113.2) | 55*113.2*35 | 760211A-G00 | A-M009-353A-1339A |
48 | Bạc đạn khung xe nâng | linde 335 | 30*75.3*24 | 9249533 | A-M009-401A-1317A |
49 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 7-8FD10-18/7-8FDN20-30 | 35*108*25 | 63383-13310-71 | A-M009-076A-0200A |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Bạc đạn khung nâng là chi tiết cần thiết của hệ thống khung nâng, hỗ trợ càng có thể di chuyển lên xuống theo sự điều khiển từ người lái.
Bạc đạn khung xe nâng được làm từ hợp kim thép, chất liệu cứng rắn giúp cho bạc đạn có khả năng chịu được tải trọng lớn của càng nâng và tạo lực đẩy giúp cho càng xe vận hành êm và nhẹ nhàng.
Bên trong vòng bạc đạn khung gồm có một vòng bi và phần vỏ bạc đạn giúp bảo vệ bên ngoài vòng bi. Bạc đạn khung tuy có cấu tạo đơn giản nhưng công dụng nó mang lại rất lớn cho việc di chuyển càng nâng lên xuống.
Bạc đạn dùng cho xe nâng có nhiều loại khác nhau. Tùy thuộc vào kích thước khung nâng và thương hiệu xe nâng sẽ phù hợp với từng mã bạc đạn khác nhau.
Bạc đạn được chia và chỉ dùng cho từng thương hiệu nhất định không được thay thế bằng phụ tùng bạc đạn khung xe nâng của thương hiệu khác như TCM, Hangcha, Komatsu, Mitsubishi.
Vị trí lắp của bạc đạn khung nâng là nằm 2 bên khung càng của xe nâng. Khung càng nâng này được lắp vào bên trong của khung nâng. Tại đây bơm thủy lực đóng vai trò chính sẽ tạo áp lực tới các bộ chia và sẽ có ống dẫn giúp dẫn động càng xe nâng di chuyển lên/ xuống theo ý muốn của người lái.
Quá trình càng nâng lên/ xuống thì bạc đạn gắn 2 bên khung nâng cũng trượt lên / xuống theo chiều càng nâng. Mục đích của việc này là bạc đạn giúp làm giảm lực ma sát từ khung nâng để cho qúa trình di chuyển của càng trở nên dễ dàng và bớt áp lực.
+ Bạc đạn di chuyển nhiều nên việc xảy ra các vấn đề hư hỏng rất thường gặp. Bạc đạn hư hỏng gây nhiều khó khăn cho việc càng nâng di chuyển lên/ xuống, càng có thể bị kẹt hoặc các trường hợp nặng càng có thể di chuyển không được.
+ Bạc đạn bị bể vòng bi bên trong gây kẹt càng xe nâng không thể di chuyển hoặc khi di chuyển tạo ra âm thanh bất thường người lái không kiểm soát được.
+ Lỗi bôi trơn bạc đạn khung, bạc đạn sử dụng lâu không được châm nhớt/ dầu bôi trơn làm bạc đạn khô, rơ hoạt động khó khăn.
+ Khi phát hiện tình trạng hỏng của bạc đạn, người lái cần xử lý kịp thời và thực hiện lịch kiểm tra bạc đạn sau mỗi 200 giờ sử dụng.
Đối những hư hỏng nặng nên thay mới để bảo đảm an toàn trong qua trình nâng và hạ hàng hóa.
+ Để mua phụ tùng xe nâng thay thế khách hàng có thể tham khảo sản phẩm của công ty An Phát. Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0918540602 để được tư vấn sớm nhất.
An Phát xin chào và hẹn gặp lại quý khách !
STT | Description | Model | specification | OEM | FLS #(New) |
1 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD10-18T12/T19,FB10-18-7/-V, FRHB15-6, FD60Z8 | 35*102*28/21 | 130307KT, 27978-32641, 211F8-22201, 22578-22291 | A-M009-008A-0692A |
2 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50T8/T9 | 50*143.5*41/27 | 23818-20701, 23818-20702 | A-M009-015A-1339A |
3 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50 | 45*123.5*34/25 | 24609-42111, 24609-42112 | A-M009-017A-1339A |
4 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-14 | 40*90.2*29 | LD0009249476 | A-M009-207A-0659A |
5 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50 | 45*124*34/25 | 24609-42121, 24609-42122 | A-M009-018A-1339A |
6 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD50-70Z8 | 55*152*45/29 | 22658-22401 | A-M009-021A-1339A |
7 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5-8FD35-40 | 45*124.5*34 | 63382-30510-71 | A-M009-110A-1339A |
8 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16 | 40*115*32 | 37B-9AD-6110 | A-M009-222A-1339A |
9 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50T8,T9 | 50*144*41/27 | 23958-22081, 23958-22082 | A-M009-016A-1339A |
10 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FD10-25 | 40*108.2*28 | 61237-26600-71 | A-M009-072A-1339A |
11 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FD10-25 | 40*108.7*28 | 61238-26600-71 | A-M009-073A-1339A |
12 | Bạc đạn khung xe nâng | HELI /H2000 CPCD20-35(2004以) | 980811T, 8SJ-90A-00, 80511Y1/Y2-G00 | A-M009-303A-1339A | |
13 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16 | 40*115.3*30/23 | 37B-9AF-6120 | A-M009-221A-1339A |
14 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan L02/J02 | 59117-20H02 | A-M009-158A-1339A | |
15 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N(F18C),FD30N-35N(F14E) | 45*116*30 | 94211-05300 | A-M009-256A-1339A |
16 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N(F18C),FD30N-35N(F14E) | 45*25*115*30 | 94211-11800 | A-M009-255A-1339A |
17 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N(F18C),FD30N-35N(F14E) | 94211-11900 | A-M009-258A-1339A | |
18 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5FD50-70/5-7FD35-50 | 60*150*45 | 63381-34250-71 | A-M009-115A-1339A |
19 | Bạc đạn khung xe nâng | LR5208A | A-M009 | A-M009-901A-1339A | |
20 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 3-8FD10-25\4-7FB10-25\8FBN15-25\FDZN20-25,3-8FD30\4-7FB30\8FBN30\FDZN30 | 25*79.5*23 | 61236-10890-71,63374-N3070-71 | A-M009-070A-1339A |
21 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD15-18MC(F16D) | 40*100*27/23 | 94111-07700 | A-M009-254A-1339A |
22 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD15-18MC(F16D) | 40*101*27 | 94010-06700 | A-M009-251A-1339A |
23 | Bạc đạn khung xe nâng | HELI CPCD40-50 | 80511Y | A-M009-308A-1339A | |
24 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan L01/J01 | 35*97*28/21 | 59117-00H00 | A-M009-151A-1339A |
25 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FB10-18/70-75 FRB15-75 FBT10-15 | 31220-10610 | A-M009-451A-0200A | |
26 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan M02/J02/L02/1F2 | 40*123*32/23 | 59117-20H10/59117-20H13 | A-M009-159A-1339A |
27 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5FD80/2-4F100-135 | 55*150*50 | 63381-31150-71 | A-M009-119A-1339A |
28 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FBR10-18 | 50*102.5*32/25 | 1901-55072 | A-M009-454A-1339A |
29 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FBR10-18 | 50*102*25/30 | 1901-55049 | A-M009-453A-1339A |
30 | Bạc đạn khung xe nâng | JAC CPCD45 | CKM15-02801 | A-M009-804A-0347A | |
31 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 3-7F10-30 | 25*1562*18 | 76451-10111-71 | A-M009-077A-1339A |
32 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD80-7/-8/-10 | 3ED-71-42570 | A-M009-233A-1339A | |
33 | Bạc đạn khung xe nâng | Heli CPD10-18 | 40*18*111.3*29 | Y30208N | A-M009-301A-1339A |
34 | Bạc đạn khung xe nâng | Heli CQD16-20-GA2S | D28R0-92051 | A-M009-311A-1339A | |
35 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD50A-7 | 55*148*45 | 3ED-71-41760 | A-M009-232A-1339A |
36 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD40K-50K | 50*131*34 | 94447-11700 | A-M009-263A-1339A |
37 | Bạc đạn khung xe nâng | linde 350 | 9249511 | A-M009-423A-0296A | |
38 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-30MC(F18B) | 45*115*35 | 94210-00700(94210-00701), 59117-L1200 | A-M009-259A-1339A |
39 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 113/114/115/116/1313-01/325/326/351/387/393,Kom. FD20-30/-14 90.2 | 40*90.2*29 | 0009249476, LD0009249476 | A-M009-408A-1317A |
40 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 113/114/115/116/1313-01/325/326/351/387/393,Kom. FD20-30/-14 90.5 | 40*90.5*29 | 0009249477, LD0009249477 | A-M009-409A-1317A |
41 | Bạc đạn khung xe nâng | TEU FD45 | F41A8-42051 | A-M009-805A-1339A | |
42 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16(,)M | 37B-9AA-6120, 37B-9AA-6121 | A-M009-226A-0200A | |
43 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FDN15-18 95.0 | 63484-16600-71 | A-M009-062A-0200A | |
44 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD30-12 FB30-8EX | 45*120*36 | 37B-9AA-1321, 37B-9AA-1322 | A-M009-229A-1339A |
45 | Bạc đạn khung xe nâng | Tailift 7L Series CPCD30-35 | 40*20*107*30 | 32900.93007 | A-M009-462A-0287A |
46 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FB20-30/70-75 | 31220-10600 | A-M009-452A-0097A | |
47 | Bạc đạn khung xe nâng | HC J Series CPD13-20(113.2) | 55*113.2*35 | 760211A-G00 | A-M009-353A-1339A |
48 | Bạc đạn khung xe nâng | linde 335 | 30*75.3*24 | 9249533 | A-M009-401A-1317A |
49 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 7-8FD10-18/7-8FDN20-30 | 35*108*25 | 63383-13310-71 | A-M009-076A-0200A |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.