Két nước xe nâng là một bộ phận của hệ thống làm mát. Đây là hệ thống không thể thiếu trong bất kỳ loại máy móc nào, kể cả xe nâng. Đúng như tên gọt, két nước được sử dụng để chứa nước để hạ nhiệt độ cho động cơ trong lúc hoạt động.
Là 1 bộ phận không thể thiếu trọng hệ thống làm mát động cơ, két nước xe sẽ truyền nhiệt từ nước làm mát ra động cơ thông qua việc cung cấp nước làm mát. Để động cơ luôn hoạt động ở nhiệt độ tối ưu nhất là khoảng 90 độ C (tại nhiệt độ này nước làm mát sẽ không bị sôi).
Nước được đưa vào két để làm mát. Két nước làm mát xe nâng được cấu tạo từ những đường ống nhỏ hẹp và sắp xếp xen kẽ giữa những lá nhôm. Nhờ vào thiết kế như này nước bên trong ống nhôm được làm mát 1 cách hiệu quả và tùy thuộc vào các hãng xe khác nhau mà sử dụng két nước to hay nhỏ.
Bên cạnh đó, những ống nhôm được đặt bên trong két nước được thiết kế theo 2 kiểu khác nhau là xếp chéo và xếp dọc.
Sau khi được hạ nhiệt ở két nước xe nâng thì chất làm mát (nước) vẫn sẽ tiếp tục hành trình hạ nhiệt cho động cơ của mình.
Lưu ý: Két nước xe nâng chỉ được sử dụng cho xe nâng dầu và xe nâng xăng gas – còn đối với xe nâng điện thì lại không sử dụng sản phẩm này. Nên khách hàng lưu ý khi lựa chọn sản phẩm nhé!
Bị rò rỉ dung dịch làm mát:
Là 1 vấn đề hư hỏng của két nước xe đó là lo xo bên trên nắp két nước bị hư hỏng hay miếng đệm bịt kín bị rách khiến cho nước bị trào ra ngoài. Lúc này bạn khởi động động cơ và nhấn ga thì sẽ thấy rõ sự khác biệt với lúc bình thường.
Khi nước làm mát gặp nhiệt độ nóng sẽ bị giãn nở và quay lại bình chứa. Nếu nắp của két nước không giữ được áp suất thì nước sẽ về bình chứa nhanh và nhiều hơn điều này làm cho nước bị tràn ra khỏi bình chứa.
Nếu như nắp két nước bị hư hỏng thì chân không sẽ không thể được giải phóng ra khỏi bộ tản nhiệt khiến cho ống nhôm bị bóp méo khi động cơ ngừng hoạt động. Khi gặp trường hợp này thì cần phải kiểm tra nắp của két nước và thay ngay nếu như cần.
Nếu nắp của bộ tản nhiệt không được tín sẽ làm cho không khí đi vào két nước điều này sẽ tạo nên các bong bóng nhỏ ở trong nước và hậu quả là hiệu quả làm mát không được tốt.
Bộ tản nhiệt sẽ đưa không khí vào làm mát nước ở bên trong ống nhôm. Với cấu trúc ống nhôm được xếp xen kẽ với các lá nhôm sẽ tạo hình thù giống cái vây. Sau thời gian sử dụng thì vây bị tắc nghẽn do dính phải bụi bẩn nhiều khiến cho két không thể làm mát được như bình thường.
Thực chết nước làm mát xe nâng thường có màu xanh lục hoặc hồng. Dung dịch sẽ chạy luân phiên giữa bộ tản nhiệt và các đoạn làm mát ở bên trọng động cơ xe nâng. Nếu như bộ tản nhiệt không tốt sẽ gây ra vấn đề chất làm mát bị nhiễm tạp chất, bụi bẩn và bị đổi màu. Điều này có thể gây ra tình trạng tắc nghẽn ở bộ tản nhiệt.
STT | Tên | Hiệu | Model/ Engine | Mã số | Mã số An Phát |
1 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD15T19∕4LB1 | 219N2-10101 | AP-219N2-00001166 |
2 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG15-18T19/ H15 | 218N2-10101 | |
3 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG15C19/H15 | 218M2-10101 | |
4 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 | 236L2-10102 | AP-236L2-00001215 |
5 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30Z5/ C240 | 234B2-10101 | |
7 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30T3/ C240 | 239B2-10102 | |
8 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30C6, C3/ C240 | 239A2-10102 | AP-239A2-00001211 |
9 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30T6/ H20 | 233B2-10002 | |
10 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD35-50T9/S6S | 243C2-10202 | AP-243C2-00001209 |
11 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD50-70Z7/ 6BD1 | 25782-10201 | |
12 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD50-100Z8/ 6BG1 | 230C2-10201 | AP-230C2-00001205 |
13 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG35-50T9/TB42/ | 243L2-10202 | |
14 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30T6/H20 | 236L2-10101 | |
15 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30N5/H20-2/ | 233A2-10101 | |
16 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P | 16410-13000-71 | AP-16410-00001161 |
17 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD/G20-25/ 2Z, 5K | 16410-23611-71 | AP-16410-00001157 |
18 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD, G20-25/ 2Z,5K | 16410-23600-71 | AP-16410-00001179 |
19 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD20-25/ 1DZ | 16410-23651-71 | AP-16410-00001158 |
20 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FG20-25/4Y | 16410-23631-71 | AP-16410-00001160 |
21 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD30/ 2Z, 1DZ | 16410-33671-71 | |
22 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FG30/ 4Y | 16410-33631-71 | |
23 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD40/ 13Z | 16410-31711-71 | |
24 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD40/13Z | 16410-31701-71 | |
25 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K | 16410-23330-71 | AP-16410-00001195 |
26 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K | 16410-23331-71, 04916-20030-71 | |
27 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K | 6410-23430-71 | |
28 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K | 16420-23431-71 | AP-16420-00001187 |
29 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y | 16410-23431-71 | AP-16410-00001186 |
30 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K | 16430-23430-71 | AP-16430-00001184 |
31 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 | 16420-30521-71 | AP-16420-00001182 |
32 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y | 16420-36610-71 | AP-16420-00001189 |
33 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 13Z | 16410-30521-71 | AP-16410-00001180 |
34 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | FDZN20-30/1DZ | 16420-26710-71 | AP-16420-00001220 |
35 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | 16410-23430-71 | AP-16410-00001185 |
36 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | 16410-23320-71 | AP-16410-00001191 |
37 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ/6FD10-18 | 16410-13650-71 | |
38 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | 16410-13850-71 | |
39 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 2Z | 16410-33660-71 | |
40 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 2Z | 16420-26610-71 | AP-16420-00001183 |
41 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD15-20/ 4D92E | 3EA-04-51210 | |
42 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG15-20/ K15 | 3EA-04-51110 | AP-3EA-0-00001210 |
43 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD25-12 | 3EB-04-31410 | AP-3EB-0-00001213 |
44 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20-30T14/ H20-2 | 3EB-04-31250 | AP-3EB-0-00001162 |
45 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD25-12/4D94E | 3EB-04-31510 | |
46 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD20-30/-14/4D94E | 3EB-04-31550 | AP-3EB-0-00001199 |
47 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD20,30-16/4D94E | 3EB-04-52610 | AP-3EB-0-00001201 |
48 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20,30-16/ 4D94LE | 3EB-04-51610 | AP-3EB-0-00001204 |
49 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD15C20/4D92E | 3EA-04-43110 | AP-3EA-0-00001200 |
50 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 | 3EB-04-31210 | |
51 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | K15 | 3EA-04-41710 | |
52 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | MITSUBISHI | FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S | 91E01-00010 | AP-91E01-00001167 |
53 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | F18B new/ S4S | 91202-07901, 91202-07900 | |
54 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | FD20-30ND(F18C )/ S4S | 91B01-00020 | |
55 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | F18B new/ S4S | 91402-14300 | AP-91402-00001170 |
56 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | FG15/ H15 | 21460-40K03 | |
57 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02/3T old type | 21410-41K00 | |
58 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series TD27, J02/A30 | 21460-41K00 | |
59 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series TD27, J02A30 | 21460-41K01 | |
60 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 | 21460-6K002 | |
61 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J01 Series H15/J01A10-18 | 21460-40K01 | |
62 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | DAEWOO | DB33/D20-30S3 | A213535 | |
63 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series TD27/2-3.5T | N163-331000-000, N163-334000-000 | |
64 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series H25 | 30DHW15-331100A | |
65 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series Xinchai 490BPG | 30DH-331100A | |
66 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series Xinchai 490 | 30HB-331100 | |
67 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240 | N160-331000-000, N160-334000-000 | |
68 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240 | N150-331000-000, N150-334000-000 | |
69 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 | N041-331000-000, N041-334000-000 | |
70 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 | N040-331000-000, N040-334000-000 | |
71 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α 490/2-3.5T | A91B2-10201A | |
72 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α Xinchai 490BPG | A91B2-10201 | AP-A91B2-00001163 |
73 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α (A)490BPG | A91A2-10201 | AP-A91A2-00001164 |
74 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 | H99Z2-10201 | AP-H99Z2-00001165 |
75 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series Xinchai 490 | H93D2-12101 | |
76 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series K21 | H2B22-10201 | |
77 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 H20-2 | H24D2-10302 | |
78 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 | H88B2-10201 | |
79 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 | H25C2-10202 | |
80 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 | H25S2-10202 | |
81 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240/CPC10-18 | H15C2-10201 | |
82 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240/CPCD10-18 | H15D2-10201 |
Nếu két nước xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng An Phát để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé!
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Công Ty TNHH TMDV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Q. Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM
Fax: +84 8 62898011
Di động: 0918540602
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: www.phutungxenang.com
Két nước xe nâng là một bộ phận của hệ thống làm mát. Đây là hệ thống không thể thiếu trong bất kỳ loại máy móc nào, kể cả xe nâng. Đúng như tên gọt, két nước được sử dụng để chứa nước để hạ nhiệt độ cho động cơ trong lúc hoạt động.
Là 1 bộ phận không thể thiếu trọng hệ thống làm mát động cơ, két nước xe sẽ truyền nhiệt từ nước làm mát ra động cơ thông qua việc cung cấp nước làm mát. Để động cơ luôn hoạt động ở nhiệt độ tối ưu nhất là khoảng 90 độ C (tại nhiệt độ này nước làm mát sẽ không bị sôi).
Nước được đưa vào két để làm mát. Két nước làm mát xe nâng được cấu tạo từ những đường ống nhỏ hẹp và sắp xếp xen kẽ giữa những lá nhôm. Nhờ vào thiết kế như này nước bên trong ống nhôm được làm mát 1 cách hiệu quả và tùy thuộc vào các hãng xe khác nhau mà sử dụng két nước to hay nhỏ.
Bên cạnh đó, những ống nhôm được đặt bên trong két nước được thiết kế theo 2 kiểu khác nhau là xếp chéo và xếp dọc.
Sau khi được hạ nhiệt ở két nước xe nâng thì chất làm mát (nước) vẫn sẽ tiếp tục hành trình hạ nhiệt cho động cơ của mình.
Lưu ý: Két nước xe nâng chỉ được sử dụng cho xe nâng dầu và xe nâng xăng gas – còn đối với xe nâng điện thì lại không sử dụng sản phẩm này. Nên khách hàng lưu ý khi lựa chọn sản phẩm nhé!
Bị rò rỉ dung dịch làm mát:
Là 1 vấn đề hư hỏng của két nước xe đó là lo xo bên trên nắp két nước bị hư hỏng hay miếng đệm bịt kín bị rách khiến cho nước bị trào ra ngoài. Lúc này bạn khởi động động cơ và nhấn ga thì sẽ thấy rõ sự khác biệt với lúc bình thường.
Khi nước làm mát gặp nhiệt độ nóng sẽ bị giãn nở và quay lại bình chứa. Nếu nắp của két nước không giữ được áp suất thì nước sẽ về bình chứa nhanh và nhiều hơn điều này làm cho nước bị tràn ra khỏi bình chứa.
Nếu như nắp két nước bị hư hỏng thì chân không sẽ không thể được giải phóng ra khỏi bộ tản nhiệt khiến cho ống nhôm bị bóp méo khi động cơ ngừng hoạt động. Khi gặp trường hợp này thì cần phải kiểm tra nắp của két nước và thay ngay nếu như cần.
Nếu nắp của bộ tản nhiệt không được tín sẽ làm cho không khí đi vào két nước điều này sẽ tạo nên các bong bóng nhỏ ở trong nước và hậu quả là hiệu quả làm mát không được tốt.
Bộ tản nhiệt sẽ đưa không khí vào làm mát nước ở bên trong ống nhôm. Với cấu trúc ống nhôm được xếp xen kẽ với các lá nhôm sẽ tạo hình thù giống cái vây. Sau thời gian sử dụng thì vây bị tắc nghẽn do dính phải bụi bẩn nhiều khiến cho két không thể làm mát được như bình thường.
Thực chết nước làm mát xe nâng thường có màu xanh lục hoặc hồng. Dung dịch sẽ chạy luân phiên giữa bộ tản nhiệt và các đoạn làm mát ở bên trọng động cơ xe nâng. Nếu như bộ tản nhiệt không tốt sẽ gây ra vấn đề chất làm mát bị nhiễm tạp chất, bụi bẩn và bị đổi màu. Điều này có thể gây ra tình trạng tắc nghẽn ở bộ tản nhiệt.
STT | Tên | Hiệu | Model/ Engine | Mã số | Mã số An Phát |
1 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD15T19∕4LB1 | 219N2-10101 | AP-219N2-00001166 |
2 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG15-18T19/ H15 | 218N2-10101 | |
3 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG15C19/H15 | 218M2-10101 | |
4 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 | 236L2-10102 | AP-236L2-00001215 |
5 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30Z5/ C240 | 234B2-10101 | |
7 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30T3/ C240 | 239B2-10102 | |
8 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30C6, C3/ C240 | 239A2-10102 | AP-239A2-00001211 |
9 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30T6/ H20 | 233B2-10002 | |
10 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD35-50T9/S6S | 243C2-10202 | AP-243C2-00001209 |
11 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD50-70Z7/ 6BD1 | 25782-10201 | |
12 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD50-100Z8/ 6BG1 | 230C2-10201 | AP-230C2-00001205 |
13 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG35-50T9/TB42/ | 243L2-10202 | |
14 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30T6/H20 | 236L2-10101 | |
15 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30N5/H20-2/ | 233A2-10101 | |
16 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P | 16410-13000-71 | AP-16410-00001161 |
17 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD/G20-25/ 2Z, 5K | 16410-23611-71 | AP-16410-00001157 |
18 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD, G20-25/ 2Z,5K | 16410-23600-71 | AP-16410-00001179 |
19 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD20-25/ 1DZ | 16410-23651-71 | AP-16410-00001158 |
20 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FG20-25/4Y | 16410-23631-71 | AP-16410-00001160 |
21 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD30/ 2Z, 1DZ | 16410-33671-71 | |
22 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FG30/ 4Y | 16410-33631-71 | |
23 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD40/ 13Z | 16410-31711-71 | |
24 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD40/13Z | 16410-31701-71 | |
25 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K | 16410-23330-71 | AP-16410-00001195 |
26 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K | 16410-23331-71, 04916-20030-71 | |
27 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K | 6410-23430-71 | |
28 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K | 16420-23431-71 | AP-16420-00001187 |
29 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y | 16410-23431-71 | AP-16410-00001186 |
30 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K | 16430-23430-71 | AP-16430-00001184 |
31 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 | 16420-30521-71 | AP-16420-00001182 |
32 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y | 16420-36610-71 | AP-16420-00001189 |
33 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 13Z | 16410-30521-71 | AP-16410-00001180 |
34 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | FDZN20-30/1DZ | 16420-26710-71 | AP-16420-00001220 |
35 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | 16410-23430-71 | AP-16410-00001185 |
36 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | 16410-23320-71 | AP-16410-00001191 |
37 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ/6FD10-18 | 16410-13650-71 | |
38 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | 16410-13850-71 | |
39 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 2Z | 16410-33660-71 | |
40 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 2Z | 16420-26610-71 | AP-16420-00001183 |
41 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD15-20/ 4D92E | 3EA-04-51210 | |
42 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG15-20/ K15 | 3EA-04-51110 | AP-3EA-0-00001210 |
43 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD25-12 | 3EB-04-31410 | AP-3EB-0-00001213 |
44 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20-30T14/ H20-2 | 3EB-04-31250 | AP-3EB-0-00001162 |
45 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD25-12/4D94E | 3EB-04-31510 | |
46 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD20-30/-14/4D94E | 3EB-04-31550 | AP-3EB-0-00001199 |
47 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD20,30-16/4D94E | 3EB-04-52610 | AP-3EB-0-00001201 |
48 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20,30-16/ 4D94LE | 3EB-04-51610 | AP-3EB-0-00001204 |
49 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD15C20/4D92E | 3EA-04-43110 | AP-3EA-0-00001200 |
50 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 | 3EB-04-31210 | |
51 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | K15 | 3EA-04-41710 | |
52 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | MITSUBISHI | FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S | 91E01-00010 | AP-91E01-00001167 |
53 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | F18B new/ S4S | 91202-07901, 91202-07900 | |
54 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | FD20-30ND(F18C )/ S4S | 91B01-00020 | |
55 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | F18B new/ S4S | 91402-14300 | AP-91402-00001170 |
56 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | FG15/ H15 | 21460-40K03 | |
57 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02/3T old type | 21410-41K00 | |
58 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series TD27, J02/A30 | 21460-41K00 | |
59 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series TD27, J02A30 | 21460-41K01 | |
60 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 | 21460-6K002 | |
61 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J01 Series H15/J01A10-18 | 21460-40K01 | |
62 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | DAEWOO | DB33/D20-30S3 | A213535 | |
63 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series TD27/2-3.5T | N163-331000-000, N163-334000-000 | |
64 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series H25 | 30DHW15-331100A | |
65 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series Xinchai 490BPG | 30DH-331100A | |
66 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series Xinchai 490 | 30HB-331100 | |
67 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240 | N160-331000-000, N160-334000-000 | |
68 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240 | N150-331000-000, N150-334000-000 | |
69 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 | N041-331000-000, N041-334000-000 | |
70 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 | N040-331000-000, N040-334000-000 | |
71 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α 490/2-3.5T | A91B2-10201A | |
72 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α Xinchai 490BPG | A91B2-10201 | AP-A91B2-00001163 |
73 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α (A)490BPG | A91A2-10201 | AP-A91A2-00001164 |
74 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 | H99Z2-10201 | AP-H99Z2-00001165 |
75 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series Xinchai 490 | H93D2-12101 | |
76 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series K21 | H2B22-10201 | |
77 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 H20-2 | H24D2-10302 | |
78 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 | H88B2-10201 | |
79 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 | H25C2-10202 | |
80 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 | H25S2-10202 | |
81 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240/CPC10-18 | H15C2-10201 | |
82 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240/CPCD10-18 | H15D2-10201 |
Nếu két nước xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng An Phát để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé!
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Công Ty TNHH TMDV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Q. Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM
Fax: +84 8 62898011
Di động: 0918540602
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: www.phutungxenang.com