Phụ tùng xe nâng An Phát - Cty TNHH TM DV TB Kỹ Thuật An Phát

Giỏ hàng
0VNĐ
[gtranslate]

Két Nước Xe Nâng – Bộ Tản Nhiệt Không Thể Thiếu Cho Xe Nâng

Két nước xe nâng là một bộ phận của hệ thống làm mát. Đây là hệ thống không thể thiếu trong bất kỳ loại máy móc nào, kể cả xe nâng. Đúng như tên gọt, két nước được sử dụng để chứa nước để hạ nhiệt độ cho động cơ trong lúc hoạt động.

Tổng quan về két nước xe nâng

Là 1 bộ phận không thể thiếu trọng hệ thống làm mát động cơ, két nước xe sẽ truyền nhiệt từ nước làm mát ra động cơ thông qua việc cung cấp nước làm mát. Để động cơ luôn hoạt động ở nhiệt độ tối ưu nhất là khoảng 90 độ C (tại nhiệt độ này nước làm mát sẽ không bị sôi).

Nước được đưa vào két để làm mát. Két nước làm mát xe nâng được cấu tạo từ những đường ống nhỏ hẹp và sắp xếp xen kẽ giữa những lá nhôm. Nhờ vào thiết kế như này nước bên trong ống nhôm được làm mát 1 cách hiệu quả và tùy thuộc vào các hãng xe khác nhau mà sử dụng két nước to hay nhỏ.

Bên cạnh đó, những ống nhôm được đặt bên trong két nước được thiết kế theo 2 kiểu khác nhau là xếp chéo và xếp dọc.

Sau khi được hạ nhiệt ở két nước xe nâng thì chất làm mát (nước) vẫn sẽ tiếp tục hành trình hạ nhiệt cho động cơ của mình.

két nước xe nâng sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng
két nước sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng

Lưu ý: Két nước xe nâng chỉ được sử dụng cho xe nâng dầu và xe nâng xăng gas – còn đối với xe nâng điện thì lại không sử dụng sản phẩm này. Nên khách hàng lưu ý khi lựa chọn sản phẩm nhé!

Một số hư hỏng thường gặp ở két nước xe nâng

Bị rò rỉ dung dịch làm mát:

Là 1 vấn đề hư hỏng của két nước xe đó là lo xo bên trên nắp két nước bị hư hỏng hay miếng đệm bịt kín bị rách khiến cho nước bị trào ra ngoài. Lúc này bạn khởi động động cơ và nhấn ga thì sẽ thấy rõ sự khác biệt với lúc bình thường.

Bị tràn bình chứa:

Khi nước làm mát gặp nhiệt độ nóng sẽ bị giãn nở và quay lại bình chứa. Nếu nắp của két nước không giữ được áp suất thì nước sẽ về bình chứa nhanh và nhiều hơn điều này làm cho nước bị tràn ra khỏi bình chứa.

Ống nước bị bóp méo:

Nếu như nắp két nước bị hư hỏng thì chân không sẽ không thể được giải phóng ra khỏi bộ tản nhiệt khiến cho ống nhôm bị bóp méo khi động cơ ngừng hoạt động. Khi gặp trường hợp này thì cần phải kiểm tra nắp của két nước và thay ngay nếu như cần.

Động cơ bị quá nhiệt:

Nếu nắp của bộ tản nhiệt không được tín sẽ làm cho không khí đi vào két nước điều này sẽ tạo nên các bong bóng nhỏ ở trong nước và hậu quả là hiệu quả làm mát không được tốt.

Vây bên ngoài két nước tản nhiệt bị chặn lại:

Bộ tản nhiệt sẽ đưa không khí vào làm mát nước ở bên trong ống nhôm. Với cấu trúc ống nhôm được xếp xen kẽ với các lá nhôm sẽ tạo hình thù giống cái vây. Sau thời gian sử dụng thì vây bị tắc nghẽn do dính phải bụi bẩn nhiều khiến cho két không thể làm mát được như bình thường.

két nước làm mát xe nâng két làm mát sinh hàn nhiệt
két nước xe nâng – két làm mát sinh hàn nhiệt

Nước tản nhiệt làm mát bị đổi màu:

Thực chết nước làm mát xe nâng thường có màu xanh lục hoặc hồng. Dung dịch sẽ chạy luân phiên giữa bộ tản nhiệt và các đoạn làm mát ở bên trọng động cơ xe nâng. Nếu như bộ tản nhiệt không tốt sẽ gây ra vấn đề chất làm mát bị nhiễm tạp chất, bụi bẩn và bị đổi màu. Điều này có thể gây ra tình trạng tắc nghẽn ở bộ tản nhiệt.

Các sản phẩm két nước xe nâng có mặt tại Phụ tùng xe nâng An Phát

STT Tên Hiệu Model/ Engine Mã số Mã số An Phát
1 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD15T19∕4LB1 219N2-10101 AP-219N2-00001166
2 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15-18T19/ H15 218N2-10101
3 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15C19/H15 218M2-10101
4 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 236L2-10102 AP-236L2-00001215
5 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30Z5/ C240 234B2-10101
7 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/ C240 239B2-10102
8 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30C6, C3/ C240 239A2-10102 AP-239A2-00001211
9 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/ H20 233B2-10002
10 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD35-50T9/S6S 243C2-10202 AP-243C2-00001209
11 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-70Z7/ 6BD1 25782-10201
12 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-100Z8/ 6BG1 230C2-10201 AP-230C2-00001205
13 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG35-50T9/TB42/ 243L2-10202
14 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/H20 236L2-10101
15 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30N5/H20-2/ 233A2-10101
16 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P 16410-13000-71 AP-16410-00001161
17 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD/G20-25/ 2Z, 5K 16410-23611-71 AP-16410-00001157
18 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD, G20-25/ 2Z,5K 16410-23600-71 AP-16410-00001179
19 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD20-25/ 1DZ 16410-23651-71 AP-16410-00001158
20 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG20-25/4Y 16410-23631-71 AP-16410-00001160
21 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD30/ 2Z, 1DZ 16410-33671-71
22 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG30/ 4Y 16410-33631-71
23 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/ 13Z 16410-31711-71
24 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/13Z 16410-31701-71
25 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K 16410-23330-71 AP-16410-00001195
26 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K 16410-23331-71, 04916-20030-71
27 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 6410-23430-71
28 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 16420-23431-71 AP-16420-00001187
29 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y 16410-23431-71 AP-16410-00001186
30 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K 16430-23430-71 AP-16430-00001184
31 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 16420-30521-71 AP-16420-00001182
32 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y 16420-36610-71 AP-16420-00001189
33 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 13Z 16410-30521-71 AP-16410-00001180
34 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA FDZN20-30/1DZ 16420-26710-71 AP-16420-00001220
35 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23430-71 AP-16410-00001185
36 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23320-71 AP-16410-00001191
37 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ/6FD10-18 16410-13650-71
38 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-13850-71
39 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16410-33660-71
40 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16420-26610-71 AP-16420-00001183
41 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15-20/ 4D92E 3EA-04-51210
42 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG15-20/ K15 3EA-04-51110 AP-3EA-0-00001210
43 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12 3EB-04-31410 AP-3EB-0-00001213
44 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-30T14/ H20-2 3EB-04-31250 AP-3EB-0-00001162
45 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12/4D94E 3EB-04-31510
46 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20-30/-14/4D94E 3EB-04-31550 AP-3EB-0-00001199
47 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20,30-16/4D94E 3EB-04-52610 AP-3EB-0-00001201
48 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20,30-16/ 4D94LE 3EB-04-51610 AP-3EB-0-00001204
49 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15C20/4D92E 3EA-04-43110 AP-3EA-0-00001200
50 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 3EB-04-31210
51 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU K15 3EA-04-41710
52 Két nước sinh hàn ( ATM ) MITSUBISHI FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S 91E01-00010 AP-91E01-00001167
53 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91202-07901, 91202-07900
54 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi FD20-30ND(F18C )/ S4S 91B01-00020
55 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91402-14300 AP-91402-00001170
56 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN FG15/ H15 21460-40K03
57 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02/3T old type 21410-41K00
58 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02/A30 21460-41K00
59 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02A30 21460-41K01
60 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 21460-6K002
61 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J01 Series H15/J01A10-18 21460-40K01
62 Két nước sinh hàn ( ATM ) DAEWOO DB33/D20-30S3 A213535
63 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series TD27/2-3.5T N163-331000-000, N163-334000-000
64 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series H25 30DHW15-331100A
65 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490BPG 30DH-331100A
66 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490 30HB-331100
67 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N160-331000-000, N160-334000-000
68 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N150-331000-000, N150-334000-000
69 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 N041-331000-000, N041-334000-000
70 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 N040-331000-000, N040-334000-000
71 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α 490/2-3.5T A91B2-10201A
72 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α Xinchai 490BPG A91B2-10201 AP-A91B2-00001163
73 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α (A)490BPG A91A2-10201 AP-A91A2-00001164
74 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 H99Z2-10201 AP-H99Z2-00001165
75 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Xinchai 490 H93D2-12101
76 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series K21 H2B22-10201
77 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 H20-2 H24D2-10302
78 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 H88B2-10201
79 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 H25C2-10202
80 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 H25S2-10202
81 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPC10-18 H15C2-10201
82 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPCD10-18 H15D2-10201

Nếu két nước xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng An Phát để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé!

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

Công Ty TNHH TMDV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát

Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Q. Gò Vấp, TP. HCM

VPĐD: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM

Fax: +84 8 62898011

Di động: 0918540602

Email: anphat@phutungxenang.com

Website: www.phutungxenang.com

Két Nước Xe Nâng – Bộ Tản Nhiệt Không Thể Thiếu Cho Xe Nâng

Két nước xe nâng là một bộ phận của hệ thống làm mát. Đây là hệ thống không thể thiếu trong bất kỳ loại máy móc nào, kể cả xe nâng. Đúng như tên gọt, két nước được sử dụng để chứa nước để hạ nhiệt độ cho động cơ trong lúc hoạt động.

Tổng quan về két nước xe nâng

Là 1 bộ phận không thể thiếu trọng hệ thống làm mát động cơ, két nước xe sẽ truyền nhiệt từ nước làm mát ra động cơ thông qua việc cung cấp nước làm mát. Để động cơ luôn hoạt động ở nhiệt độ tối ưu nhất là khoảng 90 độ C (tại nhiệt độ này nước làm mát sẽ không bị sôi).

Nước được đưa vào két để làm mát. Két nước làm mát xe nâng được cấu tạo từ những đường ống nhỏ hẹp và sắp xếp xen kẽ giữa những lá nhôm. Nhờ vào thiết kế như này nước bên trong ống nhôm được làm mát 1 cách hiệu quả và tùy thuộc vào các hãng xe khác nhau mà sử dụng két nước to hay nhỏ.

Bên cạnh đó, những ống nhôm được đặt bên trong két nước được thiết kế theo 2 kiểu khác nhau là xếp chéo và xếp dọc.

Sau khi được hạ nhiệt ở két nước xe nâng thì chất làm mát (nước) vẫn sẽ tiếp tục hành trình hạ nhiệt cho động cơ của mình.

két nước xe nâng sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng
két nước sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng

Lưu ý: Két nước xe nâng chỉ được sử dụng cho xe nâng dầu và xe nâng xăng gas – còn đối với xe nâng điện thì lại không sử dụng sản phẩm này. Nên khách hàng lưu ý khi lựa chọn sản phẩm nhé!

Một số hư hỏng thường gặp ở két nước xe nâng

Bị rò rỉ dung dịch làm mát:

Là 1 vấn đề hư hỏng của két nước xe đó là lo xo bên trên nắp két nước bị hư hỏng hay miếng đệm bịt kín bị rách khiến cho nước bị trào ra ngoài. Lúc này bạn khởi động động cơ và nhấn ga thì sẽ thấy rõ sự khác biệt với lúc bình thường.

Bị tràn bình chứa:

Khi nước làm mát gặp nhiệt độ nóng sẽ bị giãn nở và quay lại bình chứa. Nếu nắp của két nước không giữ được áp suất thì nước sẽ về bình chứa nhanh và nhiều hơn điều này làm cho nước bị tràn ra khỏi bình chứa.

Ống nước bị bóp méo:

Nếu như nắp két nước bị hư hỏng thì chân không sẽ không thể được giải phóng ra khỏi bộ tản nhiệt khiến cho ống nhôm bị bóp méo khi động cơ ngừng hoạt động. Khi gặp trường hợp này thì cần phải kiểm tra nắp của két nước và thay ngay nếu như cần.

Động cơ bị quá nhiệt:

Nếu nắp của bộ tản nhiệt không được tín sẽ làm cho không khí đi vào két nước điều này sẽ tạo nên các bong bóng nhỏ ở trong nước và hậu quả là hiệu quả làm mát không được tốt.

Vây bên ngoài két nước tản nhiệt bị chặn lại:

Bộ tản nhiệt sẽ đưa không khí vào làm mát nước ở bên trong ống nhôm. Với cấu trúc ống nhôm được xếp xen kẽ với các lá nhôm sẽ tạo hình thù giống cái vây. Sau thời gian sử dụng thì vây bị tắc nghẽn do dính phải bụi bẩn nhiều khiến cho két không thể làm mát được như bình thường.

két nước làm mát xe nâng két làm mát sinh hàn nhiệt
két nước xe nâng – két làm mát sinh hàn nhiệt

Nước tản nhiệt làm mát bị đổi màu:

Thực chết nước làm mát xe nâng thường có màu xanh lục hoặc hồng. Dung dịch sẽ chạy luân phiên giữa bộ tản nhiệt và các đoạn làm mát ở bên trọng động cơ xe nâng. Nếu như bộ tản nhiệt không tốt sẽ gây ra vấn đề chất làm mát bị nhiễm tạp chất, bụi bẩn và bị đổi màu. Điều này có thể gây ra tình trạng tắc nghẽn ở bộ tản nhiệt.

Các sản phẩm két nước xe nâng có mặt tại Phụ tùng xe nâng An Phát

STT Tên Hiệu Model/ Engine Mã số Mã số An Phát
1 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD15T19∕4LB1 219N2-10101 AP-219N2-00001166
2 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15-18T19/ H15 218N2-10101
3 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15C19/H15 218M2-10101
4 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 236L2-10102 AP-236L2-00001215
5 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30Z5/ C240 234B2-10101
7 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/ C240 239B2-10102
8 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30C6, C3/ C240 239A2-10102 AP-239A2-00001211
9 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/ H20 233B2-10002
10 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD35-50T9/S6S 243C2-10202 AP-243C2-00001209
11 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-70Z7/ 6BD1 25782-10201
12 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-100Z8/ 6BG1 230C2-10201 AP-230C2-00001205
13 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG35-50T9/TB42/ 243L2-10202
14 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/H20 236L2-10101
15 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30N5/H20-2/ 233A2-10101
16 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P 16410-13000-71 AP-16410-00001161
17 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD/G20-25/ 2Z, 5K 16410-23611-71 AP-16410-00001157
18 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD, G20-25/ 2Z,5K 16410-23600-71 AP-16410-00001179
19 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD20-25/ 1DZ 16410-23651-71 AP-16410-00001158
20 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG20-25/4Y 16410-23631-71 AP-16410-00001160
21 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD30/ 2Z, 1DZ 16410-33671-71
22 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG30/ 4Y 16410-33631-71
23 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/ 13Z 16410-31711-71
24 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/13Z 16410-31701-71
25 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K 16410-23330-71 AP-16410-00001195
26 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K 16410-23331-71, 04916-20030-71
27 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 6410-23430-71
28 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 16420-23431-71 AP-16420-00001187
29 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y 16410-23431-71 AP-16410-00001186
30 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K 16430-23430-71 AP-16430-00001184
31 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 16420-30521-71 AP-16420-00001182
32 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y 16420-36610-71 AP-16420-00001189
33 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 13Z 16410-30521-71 AP-16410-00001180
34 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA FDZN20-30/1DZ 16420-26710-71 AP-16420-00001220
35 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23430-71 AP-16410-00001185
36 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23320-71 AP-16410-00001191
37 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ/6FD10-18 16410-13650-71
38 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-13850-71
39 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16410-33660-71
40 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16420-26610-71 AP-16420-00001183
41 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15-20/ 4D92E 3EA-04-51210
42 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG15-20/ K15 3EA-04-51110 AP-3EA-0-00001210
43 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12 3EB-04-31410 AP-3EB-0-00001213
44 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-30T14/ H20-2 3EB-04-31250 AP-3EB-0-00001162
45 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12/4D94E 3EB-04-31510
46 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20-30/-14/4D94E 3EB-04-31550 AP-3EB-0-00001199
47 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20,30-16/4D94E 3EB-04-52610 AP-3EB-0-00001201
48 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20,30-16/ 4D94LE 3EB-04-51610 AP-3EB-0-00001204
49 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15C20/4D92E 3EA-04-43110 AP-3EA-0-00001200
50 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 3EB-04-31210
51 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU K15 3EA-04-41710
52 Két nước sinh hàn ( ATM ) MITSUBISHI FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S 91E01-00010 AP-91E01-00001167
53 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91202-07901, 91202-07900
54 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi FD20-30ND(F18C )/ S4S 91B01-00020
55 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91402-14300 AP-91402-00001170
56 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN FG15/ H15 21460-40K03
57 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02/3T old type 21410-41K00
58 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02/A30 21460-41K00
59 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02A30 21460-41K01
60 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 21460-6K002
61 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J01 Series H15/J01A10-18 21460-40K01
62 Két nước sinh hàn ( ATM ) DAEWOO DB33/D20-30S3 A213535
63 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series TD27/2-3.5T N163-331000-000, N163-334000-000
64 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series H25 30DHW15-331100A
65 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490BPG 30DH-331100A
66 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490 30HB-331100
67 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N160-331000-000, N160-334000-000
68 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N150-331000-000, N150-334000-000
69 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 N041-331000-000, N041-334000-000
70 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 N040-331000-000, N040-334000-000
71 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α 490/2-3.5T A91B2-10201A
72 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α Xinchai 490BPG A91B2-10201 AP-A91B2-00001163
73 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α (A)490BPG A91A2-10201 AP-A91A2-00001164
74 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 H99Z2-10201 AP-H99Z2-00001165
75 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Xinchai 490 H93D2-12101
76 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series K21 H2B22-10201
77 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 H20-2 H24D2-10302
78 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 H88B2-10201
79 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 H25C2-10202
80 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 H25S2-10202
81 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPC10-18 H15C2-10201
82 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPCD10-18 H15D2-10201

Nếu két nước xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng An Phát để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé!

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

Công Ty TNHH TMDV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát

Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Q. Gò Vấp, TP. HCM

VPĐD: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM

Fax: +84 8 62898011

Di động: 0918540602

Email: anphat@phutungxenang.com

Website: www.phutungxenang.com

091 854 0602
error: Content is protected !!