Van hằng nhiệt nằm trong hệ thống làm mát, với nhiệm vụ chính là điều hướng cho nước làm mát đến các vị trí khác nhau trong động cơ. Van hằng nhiệt sẽ khống chế lượng nước làm mát vừa đủ để đi qua những vị trí khác nhau trong động cơ.
Van hằng nhiệt xe nâng có 5 bộ phận chính đó là: van chính, van phụ, xi lanh nạp, gioăng cao su, lò xo.
⦁ Van chính có nhiệm vụ kiểm soát lượng nước làm mát đến động cơ. Khi nước làm mát bên trong động cơ bị tăng lên thì van chính sẽ mở ra để tăng thêm lượng nước vào động cơ.
⦁ Van phụ có nhiệm vụ đưa nước làm mát đến bộ tản nhiệt. Khi nước làm mát bị nóng lên thì van phụ sẽ mở ra để nước làm mát được đưa đến bộ tản nhiệt.
⦁ Xi lanh có nhiệm vụ tạo ra áp suất khi nước làm mát bị nóng lên và áp suất này sẽ giúp mở van chính để nạp thêm nước làm mát vào động cơ. Bên cạnh đó áp suất từ xi lanh cũng khiến cho van phụ mở ra để đưa nước đến bộ tản nhiệt.
⦁ Gioăng cao su để bịt kín khe hở, ngăn không cho nước làm mát bị chảy ra ngoài khi đi qua van chính.
⦁ Lò xo là để đưa van chính về vị trí đóng khi nước làm mát đã đi vào động cơ.
.
Van hằng nhiệt này có công dụng chính trong việc điều khiển nước làm mát từ hệ thống làm mát đến động cơ. Đây là 1 bộ phận không thể thiếu trong 1 chu trình làm việc của hệ thống làm mát.
Van hằng nhiệt nắm 1 vai trò quan trọng trong hệ thống làm mát nên khi van hằng nhiệt bị hư sẽ gây ra việc động cơ không được làm mát khiến cho tình trạng hư hỏng dễ dàng xảy ra.
Dấu hiệu dễ nhận biết nhất đó là động cơ bị quá nhiệt: đây là dấu hiệu khá dễ nhận biết trong quá làm việc, động cơ tỏa ra 1 lượng nhiệt độ khá lớn nên khi không được làm mát người sử dụng sẽ dễ dàng nhận biết được.
Để bảo vệ động cơ được tốt nhất khi nhận thấy nhiệt động của động cơ có dấu hiệu bất thường thì nên nhanh chóng kiểm tra và thay thế van hằng nhiệt sớm nhất. Và để phát hiện ra những hư hỏng sớm ở van hằng nhiệt thì nên thực hiện kiểm tra thường xuyên cho hệ thống làm mát và xe nâng.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM với chi phí cạnh tranh đảm bảo chất lượng với đội ngũ kỹ thuật trên 10 năm kinh nghiệm ngành tư vấn và sửa chữa xe nâng.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model xe | Thông số kỹ thuật | Mã OEM |
1 | Van hằng nhiệt | 4Y | 9001A97002, 90916-03950-71, 90916-03074, 212T1-08481, 220010739 | |
2 | Van hằng nhiệt | Kom. 4D92E, 4D94E, 4D94LE; | 71℃ | 121850-49810,121850-49811, YM121850-49810, YM121850-49811 |
Yanmar 4TNE92, 4TNE94, 4TNE98, 4TNV94, 4TNV98 | ||||
3 | Van hằng nhiệt | H15,H20-2,H25,K21,K25 | H20/K21.. | N-21200-50K00, 2120050K0A, 2G126-2LF01, 2G1262LF01, 91H20-02680, 91H2002680, 91H21-02330, 91H2102330 |
4 | Van hằng nhiệt | 6BG1/6BD1 | Z-1-13770-070-0 | |
5 | Van hằng nhiệt | Chaochai 6102 | A-EL05 | |
6 | Van hằng nhiệt | Cummins B3.3/Daewoo | A333173 | |
7 | Van hằng nhiệt | QC490GP,4C2-50V32 | 2.41E+12 | |
8 | Van hằng nhiệt | V2403 | 1A021-7301-2 | |
9 | Van hằng nhiệt | Dongfanghong LR4108 | A-EL05 | |
10 | Van hằng nhiệt | WF491GP | 491Q-1306010 | |
11 | Van hằng nhiệt | 4TNV88 | 71℃ | A-EL05 |
12 | Van hằng nhiệt | 4BC2 | Z-5-13770-030-1 | |
13 | Van hằng nhiệt | Xinchai 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, 4D27G31, 4D27T31, 4D32G31 | 490B-43002, 80033020226 | |
14 | Van hằng nhiệt | HJ493 | 1306050BB | |
15 | Van hằng nhiệt | S4S/S6S | 76.5℃ | 32A46-02100 |
16 | Van hằng nhiệt | S4S/S6S | 32A46-02100 | |
17 | Van hằng nhiệt | Xinchai CA498 | 1306010-X2 | |
18 | Van hằng nhiệt | 6D102E(SN:26200282-26281209) | 6732-61-1620 | |
19 | Van hằng nhiệt | Xinchai NB485BPG, 4N23G31 | NA385B-43002, 80013010503 | |
20 | Van hằng nhiệt | 4LB1, 3LD1 | Z-8-97160-654-0 | |
21 | Van hằng nhiệt | 4JG1, 4JG2-PJ | Z-8-97211-209-0 | |
22 | Van hằng nhiệt | PC300-3/ PC400-3/ 6D125 | 600-421-6310 | |
23 | Van hằng nhiệt | S4Q2 | 21200-FM000 | |
24 | Van hằng nhiệt | 4G63, 4G64 | 82℃, Without thermostat gasket | MD997603 |
25 | Van hằng nhiệt | 4Y | 9001A97002, 90916-03950-71, 90916-03074, 212T1-08481, 220010739 | |
26 | Van hằng nhiệt | PC200-6/6D95 | 600-421-6360 | |
27 | Van hằng nhiệt | PC200-5/6D95 | 600-421-6120/ 600-421-6110 | |
28 | Van hằng nhiệt | E200B/S6K | 5I-8010/ AG-34346-11500 | |
29 | Van hằng nhiệt | C240PE-15(A), C240PE-15(B), C240PKE | 20801-0T011 | |
30 | Van hằng nhiệt | PC200-3/6D105 | 600-421-6210 | |
31 | Van hằng nhiệt | R300 6CT | A-EL05 | |
32 | Van hằng nhiệt | 3D82AE, 3D84E, 3D88E, 4D88E | 129155-49801 | |
33 | Van hằng nhiệt | S6S-(Y3T) 31TFL (W)/ TCM,4DQ7, S4E(2), S4Q2, S6E(2), S4S | AG-31646-02200 | |
34 | Van hằng nhiệt | D4BB | 25510-42540 | |
35 | Van hằng nhiệt | 4TNE84 | A-EL05 | |
36 | Van hằng nhiệt | 1DZ, 2Z, 3Z, 11Z, 12Z, 13Z, 14Z, 15Z, GM6-262, 1FS/7-8F | Opening temperature 78℃ (original factory 82℃) Upper cover 52,lower cover 28 | 9001A-97005, 90916-03954-71 |
37 | Van hằng nhiệt | LR4B3-22 | A-EL05 | |
38 | Van hằng nhiệt | Kubota V2203 | BN-19434-73010, 19434-73010 | |
39 | Van hằng nhiệt | 4LE1 | 8-97361-770-0 | |
40 | Van hằng nhiệt | 1DZ/5-6FD/2TD; 5K/5-6FG; 2Z/6FD; GM6-262/6FG; 2J, 4P, 11Z, 12Z/5FD; 3F/5FG | 82 degree | 80916-76085-71 |
41 | Van hằng nhiệt | V2403 | 1A021-7301-2 | |
42 | Van hằng nhiệt | S6S-(Y3T) 31TFL (W)/ TCM, 4DQ7, S4E(2, S4Q2, S6E(2, S4S | AG-31646-02200 | |
43 | Van hằng nhiệt | V3300 | BN-1C010-73010, BN-1C011-73010, 258H1-03611 | |
44 | Van hằng nhiệt | TD27, TD42 | A-21200-05D02, A-21200-96017 | |
45 | Van hằng nhiệt | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, 4D27G31, 4D27T31, 4D32G31 | 490B-43002, 80033020226 | |
46 | Van hằng nhiệt | C240PKJ | Z-5-13770-021-1 | |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.