Phụ tùng xe nâng An Phát chuyên Cung cấp bơm thủy lực xe nâng – Bơm thủy lực bánh răng xe nâng Toyota, Yanmar, Komatsu, Isuzu, Nissan, Mitsubishi, Linde, Deutz, Daewoo, Hyundai, Xinchai,…uy tín, bảo hành và chất lượng.
Bơm thủy lực là thiết bị thủy lực được sử dụng để chuyển đổi cơ năng thành áp lực để phục vụ việc nâng hạ của xe nâng. Bơm thủy lực là một thiết bị rất quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống thủy lực bởi bơm thủy lực cung cấp hoạt động chính trong toàn hệ thống.
– Bơm thủy lực có 2 loại chính: bơm bánh răng và bơm piston
– Bơm bánh răng: hai bánh răng di chuyển chủ động ăn khớp với nhau tạo thành áp lực
– Bơm piston: piston di chuyển tới lui tạo nên áp lực.
– Vỏ/ vỏ bơm thủy lực: đây là bộ phận bên ngoài của bơm thủy lực để bảo vệ các bộ phận bên trong. Vỏ được làm bằng nhôm chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
– Bánh răng hoặc piston tùy thuộc vào loại bơm thủy lực
– Phớt: là bộ phận làm kín của máy bơm ở vị trí cổ trục và buồng bơm ngăn không cho nước bị rò rỉ ra ngoài đối với bơm cạn và ngăn nước xâm nhập vào trong máy bơm gây cháy động cơ đối với bơm chìm.
– Bơm thủy lực thường được lắp đặt ở động cơ máy hoặc hộp số qua các khớp cardan.
Bơm thủy lực xe nâng thường dùng là bơm bánh răng có công suất lớn, khi hoạt đông bớm sẽ hút dầu thủy lực từ thùng dầu thủy lực qua lọc đưa vào đến bô bánh răng độ chính xác cáo áp suất đầu được tạo ra bộ cặp bánh răng ăn khớp tạo áp suất suất dầu lớn được đưa để từng van bộ chia thủy lực đóng mở để xe nâng có thể hoạt động nâng hạ, trợ lực lái, dịch chuyền size shift, đóng mở kẹp.
CÁC SẢN PHẨM BƠM THỦY LỰC DÙNG CHO XE NÂNG
STT | Mô tả | Hiệu | Model/ Engine | Mã số | Kích thước |
1 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7F10-18/4Y,1DZ | 67130-13330-71/
67110-13330-71 |
10 răng |
2 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FG10-25/5K | 67130-23320-71 | 10 răng |
3 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FG20-30/4Y | 67130-33330-71 | 10 răng |
4 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD20-30/1DZ | 67130-23360-71/
67110-23360-71 |
10 răng |
5 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 5FG35-45/2F | 67110-32871-71 | 13 răng |
6 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FD35-45/13Z | 67120-32881-71 | 13 răng |
7 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 2FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) | 67110-30510-71 (9812-0711) | 13 răng |
8 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) | 67110-30520-71 (0711-) | 13 răng |
9 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD35-40/13Z | 67110-30510-71
(9812-0711) |
13 răng |
10 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD35-40/13Z | 67110-30520-71 (0711-) | 13 răng |
11 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD45-50/13Z,
14Z |
67110-30550-71
(9812-0711) |
13 răng |
12 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD45-50/13Z,14Z | 67110-30560-71 | 13 răng |
13 | Bơm thủy lực | TCM | FB15-6 | 177H7-10101 | 10 răng |
14 | Bơm thủy lực | TCM | FB15-7 | 181E7-10001 | 10 răng |
15 | Bơm thủy lực | TCM | FB20-7 | 181N7-10001 | 10 răng |
16 | Bơm thủy lực | TCM | FB30-7 | 280B7-10001 | 10 răng |
17 | Bơm thủy lực | TCM | FRB15-6 | 178M7-10201 | 10 răng |
18 | Bơm thủy lực | TCM | FG20-30N5 | 133A7-10201 | 10 răng |
19 | Bơm thủy lực | TCM | FG20-30T6/ H20 | 110F7-10271A | 10 răng |
20 | Bơm thủy lực | TCM | FG20-30T3/ K21 | 134A7-10301,
1CN57-10301 |
10 răng |
21 | Bơm thủy lực | TCM | FD20-30Z5/C240PKJ | 117M7-10321 | 10 răng |
22 | Bơm thủy lực | TCM | FD20-30T6, T3/ C240PKJ | 117M7-10401 | 10 răng |
23 | Bơm thủy lực | TCM | FD20-30T7, T3/TD27 | 134A7-10301 | 10 răng |
24 | Bơm thủy lực | TCM | FHD35, 36Z9/4JG2 | 129F7-10301 | 10 răng |
25 | Bơm thủy lực | TCM | FD35-40T8, C8/6BG1 | 135C7-10021 | 13 răng |
26 | Bơm thủy lực | TCM | FD45-50T8, C8/6BG1 | 128E7-10201 | 13 răng |
27 | Bơm thủy lực | TCM | FG35-40T8/TB42 | 124W7-10301 | 13 răng |
28 | Bơm thủy lực | TCM | FD35-40T9/S6S | 143C7-10011 | 13 răng |
29 | Bơm thủy lực | TCM | FD45-50T9/S6S | 143F7-10011 | 13 răng |
30 | Bơm thủy lực
(bơm trước) |
TCM | FD50-100Z7/6BB1, 6BD1 | 15787-10502 | 13 răng |
31 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD50-70Z7/6BB1 | 15787-10402 | 13 răng |
32 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD80-100Z7/6BD1 | 15807-10302 | 13 răng |
33 | Bơm thủy lực
(bơm trước) |
TCM | FD50-100Z8/6BG1 | 130C7-10401 | 13 răng |
34 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD50-70Z8/6BG1 | 130C7-11361 | 13 răng |
35 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD80-100Z8/6BG1 | 130G7-10411 | 13 răng |
36 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FG10-25/5K | 67110-13600-71 | 10 răng |
37 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FG20-25/4Y | 67110-23620-71 | 10 răng |
38 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FG30/4Y | 67110-33620-71 | 10 răng |
39 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FD10-18/1DZ | 67110-13620-71 | 10 răng |
40 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6F/20-30/1DZ | 67110-23640-71 | 10 răng |
41 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6-7FD20-30/2Z | 67110-23660-71 | 10 răng |
42 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 8FG10-18/4Y,8FD10-18/1DZ | 67120-16600-71 | 10 răng |
43 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 8FG20-30/4Y,8FG20-30/1DZ | 67120-26650-71 | 10 răng |
44 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 8FD20-30/2Z | 67120-36680-71 | 10 răng |
45 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FG20-30/-12, 14/ H20 | 37B-1KA-3020 | 10 răng |
46 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FG20-30H/-12,14 | 37B-1KA-3040 | 10 răng |
47 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-11/ 4D95S | 37B-1KB-2020 | 10 răng |
48 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-11/ 4D95L | 37B-1KB-2030 | 10 răng |
49 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-11/C240 | 3EB-60-12410 | 10 răng |
50 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-12,14/ 4D9AE | 37B-1KB-3040 | 10 răng |
51 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | F18A/S4E, S4E2 | 91271-26200 | 10 răng |
52 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | F18B/ S4S | 91771-00100 | 13 răng |
53 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | F18C/ S4S | 91E71-10200 | 13 răng |
54 | Bơm thủy lực | HUYNDAI | HC30, HD30/ D4BB | 39U3-60160 | 6 răng |
55 | Bơm thủy lực | TCM | FG10-18T19/C19, FG15-18T9H/C9H | 110F7-10232 | 10 răng |
56 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FG10-18/-20 | 37A-1KA-4021 | 11 răng |
57 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | FG20-25 N | 91B71-00200 | 10 răng |
58 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | FG30 N | 91E71-00100 | 10 răng |
59 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25 | H93C7-10001 | 6 răng |
60 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)30-35 | H93N7-10001 | 6 răng |
61 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-30, CPQ(D)20-25 | H24C7-10001 | 10 răng |
62 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)35, CPQ(D)30-35, CPQ(D)20-35 | H24C7-10011 | 10 răng |
63 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25, PC(D)30-35 | H25S7-10001 | 10 răng |
64 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)30-35/C240PKJ | H25S7-10011 | 10 răng |
65 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25/4TNE98 | H15C7-10001 | 10 răng |
66 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25/ V2403 | H2F97-10001 | 10 răng |
67 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ 490/495/498 | N150-601100-000 | 10 răng |
68 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ C240PKJ | CBHZG-F30-AL¢L-G00 | |
69 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ 4JG2 | N152-601100-000 | 10 răng |
70 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ H25/ TD27 | N163-601100-000 | 10 răng |
71 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/K25 | CBHZG-F32-AT¢-G00 |
– Lọc thủy lực bị tắc: lọc thủy lực đi – về sử dụng một thời gian dài bám bụi bẩn không được kiểm tra, thay mới làm nghẹt đường ống dẫn dầu.
– Phớt sử dụng một thời gian gây mòn hai mặt làm hở mất áp.
– Các khớp nối cardan trong quá trình sử dụng bị bụi bẩn xâm thực, không được bôi trơn, lực ma sát cao làm mòn các ổ trục dẫn đến khớp cardan hỏng gây gãy trục bơm.
– Bơm thủy lực là thiết bị phụ tùng quan trọng trong cơ cấu xe nâng hạ nên khách hàng cần kiểm tra định kỳ và thay mới kịp thời nếu hư hỏng.
khách hàng có nhu cầu tìm mua và tư vấn phụ tùng bơm thủy lực có thể liên hệ Công ty An Phát chuyê cung cấp phụ tùng xe nâng với thương hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm với giá thành tốt và hàng hóa được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về kỹ thuật, tư vấn và trả lời bắt kỳ thắc mắc nào giúp khách hàng chọn bơm thủy lực xe nâng phù hợp nhất.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Phụ tùng xe nâng An Phát chuyên Cung cấp bơm thủy lực xe nâng – Bơm thủy lực bánh răng xe nâng Toyota, Yanmar, Komatsu, Isuzu, Nissan, Mitsubishi, Linde, Deutz, Daewoo, Hyundai, Xinchai,…uy tín, bảo hành và chất lượng.
Bơm thủy lực là thiết bị thủy lực được sử dụng để chuyển đổi cơ năng thành áp lực để phục vụ việc nâng hạ của xe nâng. Bơm thủy lực là một thiết bị rất quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống thủy lực bởi bơm thủy lực cung cấp hoạt động chính trong toàn hệ thống.
– Bơm thủy lực có 2 loại chính: bơm bánh răng và bơm piston
– Bơm bánh răng: hai bánh răng di chuyển chủ động ăn khớp với nhau tạo thành áp lực
– Bơm piston: piston di chuyển tới lui tạo nên áp lực.
– Vỏ/ vỏ bơm thủy lực: đây là bộ phận bên ngoài của bơm thủy lực để bảo vệ các bộ phận bên trong. Vỏ được làm bằng nhôm chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
– Bánh răng hoặc piston tùy thuộc vào loại bơm thủy lực
– Phớt: là bộ phận làm kín của máy bơm ở vị trí cổ trục và buồng bơm ngăn không cho nước bị rò rỉ ra ngoài đối với bơm cạn và ngăn nước xâm nhập vào trong máy bơm gây cháy động cơ đối với bơm chìm.
– Bơm thủy lực thường được lắp đặt ở động cơ máy hoặc hộp số qua các khớp cardan.
Bơm thủy lực xe nâng thường dùng là bơm bánh răng có công suất lớn, khi hoạt đông bớm sẽ hút dầu thủy lực từ thùng dầu thủy lực qua lọc đưa vào đến bô bánh răng độ chính xác cáo áp suất đầu được tạo ra bộ cặp bánh răng ăn khớp tạo áp suất suất dầu lớn được đưa để từng van bộ chia thủy lực đóng mở để xe nâng có thể hoạt động nâng hạ, trợ lực lái, dịch chuyền size shift, đóng mở kẹp.
CÁC SẢN PHẨM BƠM THỦY LỰC DÙNG CHO XE NÂNG
STT | Mô tả | Hiệu | Model/ Engine | Mã số | Kích thước |
1 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7F10-18/4Y,1DZ | 67130-13330-71/
67110-13330-71 |
10 răng |
2 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FG10-25/5K | 67130-23320-71 | 10 răng |
3 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FG20-30/4Y | 67130-33330-71 | 10 răng |
4 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD20-30/1DZ | 67130-23360-71/
67110-23360-71 |
10 răng |
5 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 5FG35-45/2F | 67110-32871-71 | 13 răng |
6 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FD35-45/13Z | 67120-32881-71 | 13 răng |
7 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 2FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) | 67110-30510-71 (9812-0711) | 13 răng |
8 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) | 67110-30520-71 (0711-) | 13 răng |
9 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD35-40/13Z | 67110-30510-71
(9812-0711) |
13 răng |
10 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD35-40/13Z | 67110-30520-71 (0711-) | 13 răng |
11 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD45-50/13Z,
14Z |
67110-30550-71
(9812-0711) |
13 răng |
12 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 7FD45-50/13Z,14Z | 67110-30560-71 | 13 răng |
13 | Bơm thủy lực | TCM | FB15-6 | 177H7-10101 | 10 răng |
14 | Bơm thủy lực | TCM | FB15-7 | 181E7-10001 | 10 răng |
15 | Bơm thủy lực | TCM | FB20-7 | 181N7-10001 | 10 răng |
16 | Bơm thủy lực | TCM | FB30-7 | 280B7-10001 | 10 răng |
17 | Bơm thủy lực | TCM | FRB15-6 | 178M7-10201 | 10 răng |
18 | Bơm thủy lực | TCM | FG20-30N5 | 133A7-10201 | 10 răng |
19 | Bơm thủy lực | TCM | FG20-30T6/ H20 | 110F7-10271A | 10 răng |
20 | Bơm thủy lực | TCM | FG20-30T3/ K21 | 134A7-10301,
1CN57-10301 |
10 răng |
21 | Bơm thủy lực | TCM | FD20-30Z5/C240PKJ | 117M7-10321 | 10 răng |
22 | Bơm thủy lực | TCM | FD20-30T6, T3/ C240PKJ | 117M7-10401 | 10 răng |
23 | Bơm thủy lực | TCM | FD20-30T7, T3/TD27 | 134A7-10301 | 10 răng |
24 | Bơm thủy lực | TCM | FHD35, 36Z9/4JG2 | 129F7-10301 | 10 răng |
25 | Bơm thủy lực | TCM | FD35-40T8, C8/6BG1 | 135C7-10021 | 13 răng |
26 | Bơm thủy lực | TCM | FD45-50T8, C8/6BG1 | 128E7-10201 | 13 răng |
27 | Bơm thủy lực | TCM | FG35-40T8/TB42 | 124W7-10301 | 13 răng |
28 | Bơm thủy lực | TCM | FD35-40T9/S6S | 143C7-10011 | 13 răng |
29 | Bơm thủy lực | TCM | FD45-50T9/S6S | 143F7-10011 | 13 răng |
30 | Bơm thủy lực
(bơm trước) |
TCM | FD50-100Z7/6BB1, 6BD1 | 15787-10502 | 13 răng |
31 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD50-70Z7/6BB1 | 15787-10402 | 13 răng |
32 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD80-100Z7/6BD1 | 15807-10302 | 13 răng |
33 | Bơm thủy lực
(bơm trước) |
TCM | FD50-100Z8/6BG1 | 130C7-10401 | 13 răng |
34 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD50-70Z8/6BG1 | 130C7-11361 | 13 răng |
35 | Bơm thủy lực
(bơm sau) |
TCM | FD80-100Z8/6BG1 | 130G7-10411 | 13 răng |
36 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FG10-25/5K | 67110-13600-71 | 10 răng |
37 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FG20-25/4Y | 67110-23620-71 | 10 răng |
38 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FG30/4Y | 67110-33620-71 | 10 răng |
39 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6FD10-18/1DZ | 67110-13620-71 | 10 răng |
40 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6F/20-30/1DZ | 67110-23640-71 | 10 răng |
41 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 6-7FD20-30/2Z | 67110-23660-71 | 10 răng |
42 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 8FG10-18/4Y,8FD10-18/1DZ | 67120-16600-71 | 10 răng |
43 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 8FG20-30/4Y,8FG20-30/1DZ | 67120-26650-71 | 10 răng |
44 | Bơm thủy lực | TOYOTA | 8FD20-30/2Z | 67120-36680-71 | 10 răng |
45 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FG20-30/-12, 14/ H20 | 37B-1KA-3020 | 10 răng |
46 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FG20-30H/-12,14 | 37B-1KA-3040 | 10 răng |
47 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-11/ 4D95S | 37B-1KB-2020 | 10 răng |
48 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-11/ 4D95L | 37B-1KB-2030 | 10 răng |
49 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-11/C240 | 3EB-60-12410 | 10 răng |
50 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FD30-12,14/ 4D9AE | 37B-1KB-3040 | 10 răng |
51 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | F18A/S4E, S4E2 | 91271-26200 | 10 răng |
52 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | F18B/ S4S | 91771-00100 | 13 răng |
53 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | F18C/ S4S | 91E71-10200 | 13 răng |
54 | Bơm thủy lực | HUYNDAI | HC30, HD30/ D4BB | 39U3-60160 | 6 răng |
55 | Bơm thủy lực | TCM | FG10-18T19/C19, FG15-18T9H/C9H | 110F7-10232 | 10 răng |
56 | Bơm thủy lực | KOMATSU | FG10-18/-20 | 37A-1KA-4021 | 11 răng |
57 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | FG20-25 N | 91B71-00200 | 10 răng |
58 | Bơm thủy lực | MITSUBISHI | FG30 N | 91E71-00100 | 10 răng |
59 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25 | H93C7-10001 | 6 răng |
60 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)30-35 | H93N7-10001 | 6 răng |
61 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-30, CPQ(D)20-25 | H24C7-10001 | 10 răng |
62 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)35, CPQ(D)30-35, CPQ(D)20-35 | H24C7-10011 | 10 răng |
63 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25, PC(D)30-35 | H25S7-10001 | 10 răng |
64 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)30-35/C240PKJ | H25S7-10011 | 10 răng |
65 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25/4TNE98 | H15C7-10001 | 10 răng |
66 | Bơm thủy lực | HELI | CPC(D)20-25/ V2403 | H2F97-10001 | 10 răng |
67 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ 490/495/498 | N150-601100-000 | 10 răng |
68 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ C240PKJ | CBHZG-F30-AL¢L-G00 | |
69 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ 4JG2 | N152-601100-000 | 10 răng |
70 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/ H25/ TD27 | N163-601100-000 | 10 răng |
71 | Bơm thủy lực | HC | CPC(D)20-30/K25 | CBHZG-F32-AT¢-G00 |
– Lọc thủy lực bị tắc: lọc thủy lực đi – về sử dụng một thời gian dài bám bụi bẩn không được kiểm tra, thay mới làm nghẹt đường ống dẫn dầu.
– Phớt sử dụng một thời gian gây mòn hai mặt làm hở mất áp.
– Các khớp nối cardan trong quá trình sử dụng bị bụi bẩn xâm thực, không được bôi trơn, lực ma sát cao làm mòn các ổ trục dẫn đến khớp cardan hỏng gây gãy trục bơm.
– Bơm thủy lực là thiết bị phụ tùng quan trọng trong cơ cấu xe nâng hạ nên khách hàng cần kiểm tra định kỳ và thay mới kịp thời nếu hư hỏng.
khách hàng có nhu cầu tìm mua và tư vấn phụ tùng bơm thủy lực có thể liên hệ Công ty An Phát chuyê cung cấp phụ tùng xe nâng với thương hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm với giá thành tốt và hàng hóa được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về kỹ thuật, tư vấn và trả lời bắt kỳ thắc mắc nào giúp khách hàng chọn bơm thủy lực xe nâng phù hợp nhất.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.