Phụ tùng xe nâng An Phát - Cty TNHH TM DV TB Kỹ Thuật An Phát

Giỏ hàng
0VNĐ
[gtranslate]

BƠM THỦY LỰC XE NÂNG – BƠM THỦY LỰC BÁNH RĂNG

Phụ tùng xe nâng An Phát chuyên Cung cấp bơm thủy lực xe nâng – Bơm thủy lực bánh răng xe nâng Toyota, Yanmar, Komatsu, Isuzu, Nissan, Mitsubishi, Linde, Deutz, Daewoo, Hyundai, Xinchai,…uy tín, bảo hành và chất lượng.

BƠM THỦY LỰC XE NÂNG LÀ GÌ ?

Bơm thủy lực là thiết bị thủy lực được sử dụng để chuyển đổi cơ năng thành áp lực để phục vụ việc nâng hạ của xe nâng. Bơm thủy lực là một thiết bị rất quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống thủy lực bởi bơm thủy lực cung cấp hoạt động chính trong toàn hệ thống.

CẤU TẠO CỦA BƠM THỦY LỰC XE NÂNG

– Bơm thủy lực có 2 loại chính: bơm bánh răng và bơm piston

– Bơm bánh răng: hai bánh răng di chuyển chủ động ăn khớp với nhau tạo thành áp lực

– Bơm  piston: piston di chuyển tới lui tạo nên áp lực.

– Vỏ/ vỏ bơm thủy lực: đây là bộ phận bên ngoài của bơm thủy lực để bảo vệ các bộ phận bên trong. Vỏ được làm bằng nhôm chịu được áp lực và nhiệt độ cao.

– Bánh răng hoặc piston tùy thuộc vào loại bơm thủy lực

– Phớt: là bộ phận làm kín của máy bơm ở vị trí cổ trục và buồng bơm ngăn không cho nước bị rò rỉ ra ngoài đối với bơm cạn và ngăn nước xâm nhập vào trong máy bơm gây cháy động cơ đối với bơm chìm.

– Bơm thủy lực thường được lắp đặt ở động cơ máy hoặc hộp số qua các khớp cardan.

bơm thủy lực xe nâng - forklift hydraulic pump
Bơm thủy lực xe nâng – forklift hydraulic pump

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM THỦY LỰC XE NÂNG

Bơm thủy lực xe nâng thường dùng là bơm bánh răng có công suất lớn, khi hoạt đông bớm sẽ hút dầu thủy lực từ thùng dầu thủy lực qua lọc đưa vào đến bô bánh răng độ chính xác cáo áp suất đầu được tạo ra bộ cặp bánh răng ăn khớp tạo áp suất suất dầu lớn được đưa để từng van bộ chia thủy lực đóng mở để xe nâng có thể hoạt động nâng hạ, trợ lực lái, dịch chuyền size shift, đóng mở kẹp.

CÁC SẢN PHẨM BƠM THỦY LỰC DÙNG CHO XE NÂNG

STT Mô tả Hiệu Model/ Engine Mã số Kích thước
1 Bơm thủy lực TOYOTA 7F10-18/4Y,1DZ 67130-13330-71/

67110-13330-71

10 răng
2 Bơm thủy lực TOYOTA 7FG10-25/5K 67130-23320-71 10 răng
3 Bơm thủy lực TOYOTA 7FG20-30/4Y 67130-33330-71 10 răng
4 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD20-30/1DZ 67130-23360-71/

67110-23360-71

10 răng
5 Bơm thủy lực TOYOTA 5FG35-45/2F 67110-32871-71 13 răng
6 Bơm thủy lực TOYOTA 6FD35-45/13Z 67120-32881-71 13 răng
7 Bơm thủy lực TOYOTA 2FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) 67110-30510-71 (9812-0711) 13 răng
8 Bơm thủy lực TOYOTA 7FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) 67110-30520-71 (0711-) 13 răng
9 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD35-40/13Z 67110-30510-71

(9812-0711)

13 răng
10 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD35-40/13Z 67110-30520-71 (0711-) 13 răng
11 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD45-50/13Z,

14Z

67110-30550-71

(9812-0711)

13 răng
12 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD45-50/13Z,14Z 67110-30560-71 13 răng
13 Bơm thủy lực TCM FB15-6 177H7-10101 10 răng
14 Bơm thủy lực TCM FB15-7 181E7-10001 10 răng
15 Bơm thủy lực TCM FB20-7 181N7-10001 10 răng
16 Bơm thủy lực TCM FB30-7 280B7-10001 10 răng
17 Bơm thủy lực TCM FRB15-6 178M7-10201 10 răng
18 Bơm thủy lực TCM FG20-30N5 133A7-10201 10 răng
19 Bơm thủy lực TCM FG20-30T6/ H20 110F7-10271A 10 răng
20 Bơm thủy lực TCM FG20-30T3/ K21 134A7-10301,

1CN57-10301

10 răng
21 Bơm thủy lực TCM FD20-30Z5/C240PKJ 117M7-10321 10 răng
22 Bơm thủy lực TCM FD20-30T6, T3/ C240PKJ 117M7-10401 10 răng
23 Bơm thủy lực TCM FD20-30T7, T3/TD27 134A7-10301 10 răng
24 Bơm thủy lực TCM FHD35, 36Z9/4JG2 129F7-10301 10 răng
25 Bơm thủy lực TCM FD35-40T8, C8/6BG1 135C7-10021 13 răng
26 Bơm thủy lực TCM FD45-50T8, C8/6BG1 128E7-10201 13 răng
27 Bơm thủy lực TCM FG35-40T8/TB42 124W7-10301 13 răng
28 Bơm thủy lực TCM FD35-40T9/S6S 143C7-10011 13 răng
29 Bơm thủy lực TCM FD45-50T9/S6S 143F7-10011 13 răng
30 Bơm thủy lực

(bơm trước)

TCM FD50-100Z7/6BB1, 6BD1 15787-10502 13 răng
31 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD50-70Z7/6BB1 15787-10402 13 răng
32 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD80-100Z7/6BD1 15807-10302 13 răng
33 Bơm thủy lực

(bơm trước)

TCM FD50-100Z8/6BG1 130C7-10401 13 răng
34 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD50-70Z8/6BG1 130C7-11361 13 răng
35 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD80-100Z8/6BG1 130G7-10411 13 răng
36 Bơm thủy lực TOYOTA 6FG10-25/5K 67110-13600-71 10 răng
37 Bơm thủy lực TOYOTA 6FG20-25/4Y 67110-23620-71 10 răng
38 Bơm thủy lực TOYOTA 6FG30/4Y 67110-33620-71 10 răng
39 Bơm thủy lực TOYOTA 6FD10-18/1DZ 67110-13620-71 10 răng
40 Bơm thủy lực TOYOTA 6F/20-30/1DZ 67110-23640-71 10 răng
41 Bơm thủy lực TOYOTA 6-7FD20-30/2Z 67110-23660-71 10 răng
42 Bơm thủy lực TOYOTA 8FG10-18/4Y,8FD10-18/1DZ 67120-16600-71 10 răng
43 Bơm thủy lực TOYOTA 8FG20-30/4Y,8FG20-30/1DZ 67120-26650-71 10 răng
44 Bơm thủy lực TOYOTA 8FD20-30/2Z 67120-36680-71 10 răng
45 Bơm thủy lực KOMATSU FG20-30/-12, 14/ H20 37B-1KA-3020 10 răng
46 Bơm thủy lực KOMATSU FG20-30H/-12,14 37B-1KA-3040 10 răng
47 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-11/ 4D95S 37B-1KB-2020 10 răng
48 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-11/ 4D95L 37B-1KB-2030 10 răng
49 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-11/C240 3EB-60-12410 10 răng
50 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-12,14/ 4D9AE 37B-1KB-3040 10 răng
51 Bơm thủy lực MITSUBISHI F18A/S4E, S4E2 91271-26200 10 răng
52 Bơm thủy lực MITSUBISHI F18B/ S4S 91771-00100 13 răng
53 Bơm thủy lực MITSUBISHI F18C/ S4S 91E71-10200 13 răng
54 Bơm thủy lực HUYNDAI HC30, HD30/ D4BB 39U3-60160 6 răng
55 Bơm thủy lực TCM FG10-18T19/C19, FG15-18T9H/C9H 110F7-10232 10 răng
56 Bơm thủy lực KOMATSU FG10-18/-20 37A-1KA-4021 11 răng
57 Bơm thủy lực MITSUBISHI FG20-25 N 91B71-00200 10 răng
58 Bơm thủy lực MITSUBISHI FG30 N 91E71-00100 10 răng
59 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25 H93C7-10001 6 răng
60 Bơm thủy lực HELI CPC(D)30-35 H93N7-10001 6 răng
61 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-30, CPQ(D)20-25 H24C7-10001 10 răng
62 Bơm thủy lực HELI CPC(D)35, CPQ(D)30-35, CPQ(D)20-35 H24C7-10011 10 răng
63 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25, PC(D)30-35 H25S7-10001 10 răng
64 Bơm thủy lực HELI CPC(D)30-35/C240PKJ H25S7-10011 10 răng
65 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25/4TNE98 H15C7-10001 10 răng
66 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25/ V2403 H2F97-10001 10 răng
67 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ 490/495/498 N150-601100-000 10 răng
68 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ C240PKJ CBHZG-F30-AL¢L-G00
69 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ 4JG2 N152-601100-000 10 răng
70 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ H25/ TD27 N163-601100-000 10 răng
71 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/K25 CBHZG-F32-AT¢-G00
Bơm thủy lực xe nâng - Bơm bánh răng thủy xe nâng
Bơm thủy lực xe nâng – Bơm thủy lực komatsu

NHỮNG LỖI THƯỜNG GẶP Ở BƠM THỦY LỰC XE NÂNG

– Lọc thủy lực bị tắc: lọc thủy lực đi – về sử dụng một thời gian dài bám bụi bẩn không được kiểm tra, thay mới làm nghẹt đường ống dẫn dầu.

– Phớt sử dụng một thời gian gây mòn hai mặt làm hở mất áp.

– Các khớp nối cardan trong quá trình sử dụng bị bụi bẩn xâm thực, không được bôi trơn, lực ma sát cao làm mòn các ổ trục dẫn đến khớp cardan hỏng gây gãy trục bơm.

– Bơm thủy lực là thiết bị phụ tùng quan trọng trong cơ cấu xe nâng hạ nên khách hàng cần kiểm tra định kỳ và thay mới kịp thời nếu hư hỏng.

khách hàng có nhu cầu tìm mua và tư vấn phụ tùng bơm thủy lực có thể liên hệ Công ty An Phát chuyê cung cấp phụ tùng xe nâng với thương hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm với giá thành tốt và hàng hóa được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về kỹ thuật, tư vấn và trả lời bắt kỳ thắc mắc nào giúp khách hàng chọn bơm thủy lực xe nâng phù hợp nhất.

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

BƠM THỦY LỰC XE NÂNG – BƠM THỦY LỰC BÁNH RĂNG

Phụ tùng xe nâng An Phát chuyên Cung cấp bơm thủy lực xe nâng – Bơm thủy lực bánh răng xe nâng Toyota, Yanmar, Komatsu, Isuzu, Nissan, Mitsubishi, Linde, Deutz, Daewoo, Hyundai, Xinchai,…uy tín, bảo hành và chất lượng.

BƠM THỦY LỰC XE NÂNG LÀ GÌ ?

Bơm thủy lực là thiết bị thủy lực được sử dụng để chuyển đổi cơ năng thành áp lực để phục vụ việc nâng hạ của xe nâng. Bơm thủy lực là một thiết bị rất quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống thủy lực bởi bơm thủy lực cung cấp hoạt động chính trong toàn hệ thống.

CẤU TẠO CỦA BƠM THỦY LỰC XE NÂNG

– Bơm thủy lực có 2 loại chính: bơm bánh răng và bơm piston

– Bơm bánh răng: hai bánh răng di chuyển chủ động ăn khớp với nhau tạo thành áp lực

– Bơm  piston: piston di chuyển tới lui tạo nên áp lực.

– Vỏ/ vỏ bơm thủy lực: đây là bộ phận bên ngoài của bơm thủy lực để bảo vệ các bộ phận bên trong. Vỏ được làm bằng nhôm chịu được áp lực và nhiệt độ cao.

– Bánh răng hoặc piston tùy thuộc vào loại bơm thủy lực

– Phớt: là bộ phận làm kín của máy bơm ở vị trí cổ trục và buồng bơm ngăn không cho nước bị rò rỉ ra ngoài đối với bơm cạn và ngăn nước xâm nhập vào trong máy bơm gây cháy động cơ đối với bơm chìm.

– Bơm thủy lực thường được lắp đặt ở động cơ máy hoặc hộp số qua các khớp cardan.

bơm thủy lực xe nâng - forklift hydraulic pump
Bơm thủy lực xe nâng – forklift hydraulic pump

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM THỦY LỰC XE NÂNG

Bơm thủy lực xe nâng thường dùng là bơm bánh răng có công suất lớn, khi hoạt đông bớm sẽ hút dầu thủy lực từ thùng dầu thủy lực qua lọc đưa vào đến bô bánh răng độ chính xác cáo áp suất đầu được tạo ra bộ cặp bánh răng ăn khớp tạo áp suất suất dầu lớn được đưa để từng van bộ chia thủy lực đóng mở để xe nâng có thể hoạt động nâng hạ, trợ lực lái, dịch chuyền size shift, đóng mở kẹp.

CÁC SẢN PHẨM BƠM THỦY LỰC DÙNG CHO XE NÂNG

STT Mô tả Hiệu Model/ Engine Mã số Kích thước
1 Bơm thủy lực TOYOTA 7F10-18/4Y,1DZ 67130-13330-71/

67110-13330-71

10 răng
2 Bơm thủy lực TOYOTA 7FG10-25/5K 67130-23320-71 10 răng
3 Bơm thủy lực TOYOTA 7FG20-30/4Y 67130-33330-71 10 răng
4 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD20-30/1DZ 67130-23360-71/

67110-23360-71

10 răng
5 Bơm thủy lực TOYOTA 5FG35-45/2F 67110-32871-71 13 răng
6 Bơm thủy lực TOYOTA 6FD35-45/13Z 67120-32881-71 13 răng
7 Bơm thủy lực TOYOTA 2FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) 67110-30510-71 (9812-0711) 13 răng
8 Bơm thủy lực TOYOTA 7FG35-40/1FZ, G4 (GM6-262) 67110-30520-71 (0711-) 13 răng
9 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD35-40/13Z 67110-30510-71

(9812-0711)

13 răng
10 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD35-40/13Z 67110-30520-71 (0711-) 13 răng
11 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD45-50/13Z,

14Z

67110-30550-71

(9812-0711)

13 răng
12 Bơm thủy lực TOYOTA 7FD45-50/13Z,14Z 67110-30560-71 13 răng
13 Bơm thủy lực TCM FB15-6 177H7-10101 10 răng
14 Bơm thủy lực TCM FB15-7 181E7-10001 10 răng
15 Bơm thủy lực TCM FB20-7 181N7-10001 10 răng
16 Bơm thủy lực TCM FB30-7 280B7-10001 10 răng
17 Bơm thủy lực TCM FRB15-6 178M7-10201 10 răng
18 Bơm thủy lực TCM FG20-30N5 133A7-10201 10 răng
19 Bơm thủy lực TCM FG20-30T6/ H20 110F7-10271A 10 răng
20 Bơm thủy lực TCM FG20-30T3/ K21 134A7-10301,

1CN57-10301

10 răng
21 Bơm thủy lực TCM FD20-30Z5/C240PKJ 117M7-10321 10 răng
22 Bơm thủy lực TCM FD20-30T6, T3/ C240PKJ 117M7-10401 10 răng
23 Bơm thủy lực TCM FD20-30T7, T3/TD27 134A7-10301 10 răng
24 Bơm thủy lực TCM FHD35, 36Z9/4JG2 129F7-10301 10 răng
25 Bơm thủy lực TCM FD35-40T8, C8/6BG1 135C7-10021 13 răng
26 Bơm thủy lực TCM FD45-50T8, C8/6BG1 128E7-10201 13 răng
27 Bơm thủy lực TCM FG35-40T8/TB42 124W7-10301 13 răng
28 Bơm thủy lực TCM FD35-40T9/S6S 143C7-10011 13 răng
29 Bơm thủy lực TCM FD45-50T9/S6S 143F7-10011 13 răng
30 Bơm thủy lực

(bơm trước)

TCM FD50-100Z7/6BB1, 6BD1 15787-10502 13 răng
31 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD50-70Z7/6BB1 15787-10402 13 răng
32 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD80-100Z7/6BD1 15807-10302 13 răng
33 Bơm thủy lực

(bơm trước)

TCM FD50-100Z8/6BG1 130C7-10401 13 răng
34 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD50-70Z8/6BG1 130C7-11361 13 răng
35 Bơm thủy lực

(bơm sau)

TCM FD80-100Z8/6BG1 130G7-10411 13 răng
36 Bơm thủy lực TOYOTA 6FG10-25/5K 67110-13600-71 10 răng
37 Bơm thủy lực TOYOTA 6FG20-25/4Y 67110-23620-71 10 răng
38 Bơm thủy lực TOYOTA 6FG30/4Y 67110-33620-71 10 răng
39 Bơm thủy lực TOYOTA 6FD10-18/1DZ 67110-13620-71 10 răng
40 Bơm thủy lực TOYOTA 6F/20-30/1DZ 67110-23640-71 10 răng
41 Bơm thủy lực TOYOTA 6-7FD20-30/2Z 67110-23660-71 10 răng
42 Bơm thủy lực TOYOTA 8FG10-18/4Y,8FD10-18/1DZ 67120-16600-71 10 răng
43 Bơm thủy lực TOYOTA 8FG20-30/4Y,8FG20-30/1DZ 67120-26650-71 10 răng
44 Bơm thủy lực TOYOTA 8FD20-30/2Z 67120-36680-71 10 răng
45 Bơm thủy lực KOMATSU FG20-30/-12, 14/ H20 37B-1KA-3020 10 răng
46 Bơm thủy lực KOMATSU FG20-30H/-12,14 37B-1KA-3040 10 răng
47 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-11/ 4D95S 37B-1KB-2020 10 răng
48 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-11/ 4D95L 37B-1KB-2030 10 răng
49 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-11/C240 3EB-60-12410 10 răng
50 Bơm thủy lực KOMATSU FD30-12,14/ 4D9AE 37B-1KB-3040 10 răng
51 Bơm thủy lực MITSUBISHI F18A/S4E, S4E2 91271-26200 10 răng
52 Bơm thủy lực MITSUBISHI F18B/ S4S 91771-00100 13 răng
53 Bơm thủy lực MITSUBISHI F18C/ S4S 91E71-10200 13 răng
54 Bơm thủy lực HUYNDAI HC30, HD30/ D4BB 39U3-60160 6 răng
55 Bơm thủy lực TCM FG10-18T19/C19, FG15-18T9H/C9H 110F7-10232 10 răng
56 Bơm thủy lực KOMATSU FG10-18/-20 37A-1KA-4021 11 răng
57 Bơm thủy lực MITSUBISHI FG20-25 N 91B71-00200 10 răng
58 Bơm thủy lực MITSUBISHI FG30 N 91E71-00100 10 răng
59 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25 H93C7-10001 6 răng
60 Bơm thủy lực HELI CPC(D)30-35 H93N7-10001 6 răng
61 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-30, CPQ(D)20-25 H24C7-10001 10 răng
62 Bơm thủy lực HELI CPC(D)35, CPQ(D)30-35, CPQ(D)20-35 H24C7-10011 10 răng
63 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25, PC(D)30-35 H25S7-10001 10 răng
64 Bơm thủy lực HELI CPC(D)30-35/C240PKJ H25S7-10011 10 răng
65 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25/4TNE98 H15C7-10001 10 răng
66 Bơm thủy lực HELI CPC(D)20-25/ V2403 H2F97-10001 10 răng
67 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ 490/495/498 N150-601100-000 10 răng
68 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ C240PKJ CBHZG-F30-AL¢L-G00
69 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ 4JG2 N152-601100-000 10 răng
70 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/ H25/ TD27 N163-601100-000 10 răng
71 Bơm thủy lực HC CPC(D)20-30/K25 CBHZG-F32-AT¢-G00
Bơm thủy lực xe nâng - Bơm bánh răng thủy xe nâng
Bơm thủy lực xe nâng – Bơm thủy lực komatsu

NHỮNG LỖI THƯỜNG GẶP Ở BƠM THỦY LỰC XE NÂNG

– Lọc thủy lực bị tắc: lọc thủy lực đi – về sử dụng một thời gian dài bám bụi bẩn không được kiểm tra, thay mới làm nghẹt đường ống dẫn dầu.

– Phớt sử dụng một thời gian gây mòn hai mặt làm hở mất áp.

– Các khớp nối cardan trong quá trình sử dụng bị bụi bẩn xâm thực, không được bôi trơn, lực ma sát cao làm mòn các ổ trục dẫn đến khớp cardan hỏng gây gãy trục bơm.

– Bơm thủy lực là thiết bị phụ tùng quan trọng trong cơ cấu xe nâng hạ nên khách hàng cần kiểm tra định kỳ và thay mới kịp thời nếu hư hỏng.

khách hàng có nhu cầu tìm mua và tư vấn phụ tùng bơm thủy lực có thể liên hệ Công ty An Phát chuyê cung cấp phụ tùng xe nâng với thương hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm với giá thành tốt và hàng hóa được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về kỹ thuật, tư vấn và trả lời bắt kỳ thắc mắc nào giúp khách hàng chọn bơm thủy lực xe nâng phù hợp nhất.

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

091 854 0602
error: Content is protected !!